BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 01/7/2019)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Thu/chi hộ tiền mặt |
|
|
|
1.1 | Thu/chi hộ tiền mặt tại quầy | 0,05% | 30.000 VND |
|
1.2 | Thu/chi hộ tiền mặt tại địa điểm KH yêu cầu |
|
|
|
|
| 0,07% | 700.000 VND |
|
|
| Thoả thuận | 1.200.000 VND |
|
2 | Thu/gửi tiền theo túi niêm phong |
|
|
|
|
| 0,05% | 50.000 VND |
|
Gửi tiền theo túi niêm phong | 0,02%/ngày | 50.000 VND |
| |
3 | Giữ hộ tiền, GTCG và tài sản quý tại kho NH |
|
|
|
| Tiền mặt | 0,05%/ngày | 50.000 VND |
|
|
| 2.000 VND/chỉ/tháng | 50.000 VND/tháng |
|
|
| 50.000 VND/gr/tháng | 50.000 VND/tháng |
|
| Giấy tờ có giá (Bằng ngoại tệ thì quy đổi ra VND theo tỷ giá tại thời điểm nhận GTCG) | 0,03%/GT từng mệnh giá/tháng | 50.000 VND/tháng |
|
|
|
|
|
|
| + Dưới 500 gram | 50.000 VND/tháng |
| |
| + Từ 500 gram trở lên | Thỏa thuận | 100.000 VND/tháng |
|
|
| Thỏa thuận |
|
|
4 | Cho thuê ngăn tủ, két sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Két loại nhỏ | Thoả thuận | 150.000 VND/tháng/két |
|
| + Két loại trung | Thoả thuận | 200.000 VND/tháng/két |
|
| + Két loại to | Thoả thuận | 250.000 VND/tháng/két |
|
|
| 20.000 VND/ lần/túi/két |
|
|
|
| Thoả thuận | 900.000 VND/lần |
|
|
| Thoả thuận | 100.000 VND/lần |
|
5 | Phí quá hạn hợp đồng hoặc phạt trả chậm tiền thuê ngăn tủ, két sắt/cất giữ tài sản tại NH | 20%/phí chậm trả/quá hạn | 50.000 VND |
|
6 | Cấp lại Hợp đồng, giấy tờ liên quan đến sử dụng DV bảo quản tài sản, thuê ngăn tủ, két sắt | Thỏa thuận | 200.000 VND/lần |
|
7 | Dịch vụ áp tải tiền và tài sản | Thoả thuận |
|
|
8 | Kiểm đếm tiền VND (không kèm DV khác) |
|
|
|
|
| 0,03% | 30.000 VND |
|
|
| 0,03%+ Chi phí phát sinh | 500.000 VND |
|
9 | Kiểm đếm tiền ngoại tệ (không kèm DV khác) |
|
|
|
|
| 0.15 USD/tờ | 30.000 VND |
|
|
| 0.15 USD/tờ + Chi phí phát sinh | 500.000 VND |
|
10 | Đổi tiền ngoại tệ (không đi kèm DV khác) |
|
|
|
| Đổi mệnh giá cùng loại ngoại tệ |
|
|
|
|
| 2,5% | 50.000 VND |
|
|
| 2,5% | 50.000 VND |
|
| Đổi USD trắng mệnh giá 100 USD sang USD xanh hoặc sang VND | 2,5% | 50.000 VND |
|
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.