»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Kho quỹ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 5/9/2022)

STT

NỘI DUNG

MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

MỨC/TỶ LỆ PHÍ

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

1

Thu/chi hộ tiền mặt

 

 

 

1.1

Thu/chi hộ tiền mặt tại quầy

0,05%

30.000 đ

 

1.2

Thu/chi hộ tiền mặt tại địa điểm KH yêu cầu

 

 

 

 

  • Phạm vi dưới 20 km

0,07%

700.000 đ

 

 

  • Phạm vi bán kính từ 20 km trở lên

Thoả thuận

1.200.000 đ

 

2

Thu/gửi tiền theo túi niêm phong

 

 

 

 

  • Thu tiền theo túi niêm phong và ghi Có vào TK ngay trong ngày

0,05%

150.000 đ

 

 

0,02%/ngày

150.000 đ

 

3

Giữ hộ tiền, GTCG và tài sản quý tại kho NH

 

 

 

 

0,05%/ngày

150.000 đ

 

 

  • Vàng

5.000 đ/chỉ/tháng

150.000 đ/tháng

 

 

  • Đá quý, kim loại quý

50.000 đ/gr/tháng

150.000 đ/tháng

 

 

  • Giấy tờ có giá (Bằng ngoại tệ thì quy đổi ra VND theo tỷ giá tại thời điểm nhận GTCG)

0,03%/GT từng mệnh giá/tháng

150.000 đ/tháng

 

 

  • Giấy tờ quan trọng khác (theo tháng)
   

 

 

+ Dưới 500 gram

50.000 đ/tháng

 

 

 

+ Từ 500 gram trở lên

Thỏa thuận

200.000 đ/tháng

 

 

  • Các tài sản khác

Thỏa thuận

 

 

4

Cho thuê ngăn tủ, két sắt

   

 

 

  • Cho thuê ngăn tủ, két sắt

 

 

 

 

+ Két loại nhỏ

Thoả thuận

150.000 đ/tháng/két

 

 

+ Két loại trung

Thoả thuận

200.000 đ/tháng/két

 

 

+ Két loại to

Thoả thuận

250.000 đ/tháng/két

 

 

  • Phí thăm tài sản hoặc sử dụng két, tủ sắt

100.000 đ/ lần/túi/két

 

 

 

  • Phí thay ổ khóa két, tủ sắt

Thoả thuận

900.000 đ/lần

 

 

  • Phí làm mất chìa khóa hộp sắt

Thoả thuận

100.000 đ/lần

 

5

Phí bảo quản tài sản/cho thuê tủ, két sắt ngoài thời hạn hợp đồng đã thỏa thuận với KH

120%*phí bảo quản tài sản, cho thuê tủ/két sắt trong thời hạn hợp đồng theo thỏa thuận giữa NHCT và KH

200.000 đ

 

6

Cấp bản sao Hợp đồng, giấy tờ liên quan đến sử dụng DV bảo quản tài sản, thuê ngăn tủ, két sắt

Thỏa thuận

200.000 đ/lần

 

7

Dịch vụ áp tải tiền và tài sản

Thoả thuận

 

 

8

Kiểm đếm tiền VND (không kèm DV khác)

 

 

 

 

  • Kiểm đếm tại quầy

 

 

 

 

+ Tiền mệnh giá từ 50.000 đ trở lên

0,03%

30.000 đ

 

 

+ Tiền mệnh giá dưới 50.000 đ

0,05%

30.000 đ

 

 

  • Kiểm đếm tại địa điểm theo yêu cầu KH

 

 

 

 

+ Loại tờ mệnh giá từ 50.000 đ trở lên

0,03%+ Chi phí phát sinh

500.000 đ

 

 

+ Loại tờ mệnh giá dưới 50.000 đ

0,05%+ Chi phí phát sinh

500.000 đ

 

9

Kiểm đếm tiền ngoại tệ (không kèm DV khác)

 

 

 

 

  • Kiểm đếm tại quầy

0.15 USD/tờ

30.000 đ

 

 

  • Kiểm đếm tại địa điểm theo yêu cầu KH

0.15 USD/tờ + Chi phí phát sinh

500.000 đ

 

10

Đổi mệnh giá tiền ngoại tệ

 

 

 

 

Đổi mệnh giá cùng loại ngoại tệ

 

 

 

 

  •  Mệnh giá nhỏ sang mệnh giá lớn

2,5%

50.000 đ

 

 

  •  Mệnh giá lớn sang mệnh giá nhỏ 1 USD/2 USD nguyên niêm phong

2,5%

50.000 đ

 

 

Đổi USD trắng mệnh giá từ 5-100 USD sang USD màu

2,5%

50.000 đ

 

11

Thu đổi tiền mặt ngoại tệ lấy VNĐ

0 đ

 

 

12

Phí liên quan Tài sản bảo đảm

(không liên quan đến cho vay)

 

 

 

12.1

Phí cấp sao y hồ sơ Tài sản bảo đảm

(theo yêu cầu KH):

 

 

 

 

  • Số dư tiền gửi tại NHCT[1]/ Giấy tờ có giá do NHCT phát hành

Thỏa thuận

100.000 đ /lần

 

 

  • Tài sản khác

Thỏa thuận

200.000 đ /lần

 

12.2

Phí mượn hồ sơ Tài sản bảo đảm (theo yêu cầu KH):

Thỏa thuận

300.000 đ/ lần

 

12.3

Phí thay đổi Tài sản bảo đảm (theo yêu cầu KH):

 

 

 

 

  • Tài sản thay đổi là số dư tiền gửi tại NHCT

Thỏa thuận

100.000 đ/lần

 

 

  • Tài sản thay đổi là tài sản khác

Thỏa thuận

500.000 đ/lần

 

13

Phí kiểm định ngoại tệ (xác định thật/giả)

1%/số tiền kiểm định

2 USD/món

 

Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.