BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 5/9/2022)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND |
|
|
|
1.1 | Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
1.1.1 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
1.1.1.1 | Trích tài khoản chuyển đi (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
| 0 đ |
|
|
|
| 0,01% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
1.1.1.2 | Nộp tiền mặt trước giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn |
|
|
|
|
| 0 đ |
|
|
|
| 0,03% | 20.000 đ | 1.000.000 đ |
1.1.1.3 | Nộp tiền mặt sau giờ VietinBank nộp tiền cho NHNN trên địa bàn (không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay) |
|
|
|
|
| Bằng mã phí A103 | ||
|
| Thỏa thuận | Bằng mã phí A103 |
|
1.1.2 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TM |
|
|
|
|
| 0,03% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
|
| 0,05% | 20.000 đ | 2.000.000 đ |
1.1.3 | Nộp NSNN |
|
|
|
1.1.3.1 | Thu NSNN cho KBNN mở TK tại VietinBank |
|
|
|
|
| Miễn phí |
|
|
|
| Miễn phí |
|
|
1.1.3.2 | Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống VietinBank (áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi) | Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) | ||
1.1.3.3 | Nộp vào tài khoản của đơn vị thụ hưởng mở tại KBNN qua TTSP giữa KBNN và VietinBank |
|
|
|
|
| Miễn phí |
|
|
|
| Bằng mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (mã A111, A112, A115) | ||
1.1.3.4 | Phí tra soát (áp dụng cả với giao dịch trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi trong hệ thống/ngoài hệ thống) | Bằng phí điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền (Mã phí A120) | ||
1.2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống |
|
|
|
1.2.1 | Phí chuyển tiền (thu trên tổng số tiền chuyển đi – bao gồm cả trích TK và nộp TM chuyển đi) | 0.03% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
1.2.2 | Phí chuyển tiền đi từ tài khoản ra ngoài hệ thống (trường hợp chuyển tiền đi từ số tiền mặt đã nộp trong 3 ngày làm việc) | 0.04% | 9.000 đ | 1.000.000 đ |
1.2.3 | Phí kiểm đếm[1] (thu bổ sung đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | 0,02% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
1.2.4 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
1.3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 đ |
|
|
2 | Chuyển tiền ngoại tệ tại Quầy |
|
|
|
2.1 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống |
|
|
|
| Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
|
|
|
2.1.1 | Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) |
|
|
|
|
| 0 USD |
|
|
|
| 2 USD |
|
|
2.1.2 | Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK (A033) | ||
2.2 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống |
|
|
|
2.2.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
2.2.2 | Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) | 5 USD |
|
|
2.2.3 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ (A033) | ||
2.2.4 | Thoái hối lệnh chuyển tiền đến | 5 USD |
|
|
2.2.5 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) | ||
2.2.6 | Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) trong nước | 5 USD |
|
|
2.3 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
| Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT (Mục 2.4); ngoại trừ Phí của NHĐL và Điện phí thu bằng 100% mức phí quy định tại 2.4.1.2 và 2.4.3 | ||
2.4 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
2.4.1 | Chuyển tiền đi |
|
|
|
2.4.1.1 | Chuyển tiền đi |
|
|
|
| Chuyển tiền: - Định cư - Thừa kế -Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài | 0,2% | 5 USD | 5.000 USD |
| Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
| Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
2.4.1.2 | Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Phí OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD |
|
|
| + Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD |
|
|
|
| 0,1% GTGD (+5 USD nếu NH hưởng khác Vietinbank Lào) | 6 USD |
|
|
| 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY |
|
|
| 30 USD |
|
|
2.4.2 | Chuyển tiền đến |
|
|
|
2.4.2.1 | Chuyển tiền đến |
|
|
|
|
| 0,05% | 47.000 đ/ 2 USD
| 3.525.000 đ /150 USD |
|
| 0,03% | 1 USD | 150 USD |
|
| 47.000 đ/ 2 USD
|
|
|
2.4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD |
|
|
2.4.2.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ (A049/A050) | ||
2.4.3 | Điện phí (phí SWIFT/phí TTĐTLNH) ngoài nước | 5 USD |
|
|
2.5 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền ngoại tệ (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | 5 USD + Phí trả NH ngoài hệ thống (nếu có) |
|
|
2.6 | Hủy lệnh chuyển tiền đi (trường hợp chi nhánh đã tạo bút toán và điện chưa ra khỏi hệ thống) | 5 USD |
|
|
3 | Chuyển tiền ngoại tệ trên ứng dụng VietinBank iPay |
|
|
|
3.1 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
|
|
|
3.1.1 | Chuyển tiền đi |
|
|
|
3.1.1.1 | Chuyển tiền đi |
|
|
|
| Chuyển tiền[2]: - Định cư - Thừa kế - Người không cư trú, người cư trú là người nước ngoài chuyển thu nhập hợp pháp ra nước ngoài | 0,2% | 5 USD | 5.000 USD |
| - Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
| Chuyển tiền: - Trợ cấp thân nhân - Du lịch nước ngoài, công tác nước ngoài - Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
3.1.1.2 | Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền đi quy định phí OUR) |
|
|
|
| - Lệnh thanh toán bằng USD |
|
|
|
| + Phí OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD |
|
|
| + Phí OUR đảm bảo đến NH hưởng | 22 USD |
|
|
| - Lệnh thanh toán đi qua VietinBank Lào bằng USD | 6 USD |
|
|
| - Lệnh thanh toán bằng đồng JPY | 5.500 JPY |
|
|
| - Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD |
|
|
3.1.2 | Điện phí (phí SWIFT/ phí TTĐTLNH) ngoài nước | 5 USD |
|
|
3.2 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
|
|
|
| - Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng phí chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống (mục 3.1) | ||
4 | Séc, ủy nhiệm thu |
|
|
|
4.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) |
|
|
|
|
| 20.000 đ/quyển |
|
|
|
| 10.000 đ/tờ |
|
|
|
| 200.000 đ/lần |
|
|
4.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 đ/tờ |
|
|
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.