BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Cập nhật từ ngày 1/9/2023)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
A | ||||
1 | Phí đăng ký | 0 VND |
| |
2 | Cấp lại mật khẩu VietinBank iPay (kênh quầy) | 10.000 VND/lần cấp thành công |
| |
3 | Cấp lại mật khẩu VietinBank iPay (kênh online) | 0 VND |
| |
4 | Phí duy trì dịch vụ (theo tháng) |
|
| |
| Tài khoản (TK) VND | 0 VND |
| |
| TK ngoại tệ | 0 VND/tỷ giá quy đổi |
| |
| Duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản thanh toán (TKTT) trên iPay (OTT) | 0 VND/TK/tháng |
| |
5 | Nhóm dịch vụ tài chính |
|
|
|
5.1 | Chuyển khoản trong hệ thống | 0 VND |
| |
5.2 | Chuyển khoản ngoài hệ thống |
|
| |
|
| 0 VND/giao dịch (GD) |
| |
|
| 0 VND |
| |
| Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 | 0 VND/GD |
| |
5.3 | Nộp thuế điện tử |
|
| |
|
| 0 VND |
| |
|
| 0 VND/GD |
| |
6 | Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác | Miễn phí |
| |
B | ||||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 VND | ||
2 | Duy trì dịch vụ SMS biến động số dư (BĐSD) TKTT/số điện thoại (theo tháng) (Miễn phí dịch vụ cho gói TKTT Premium mở trước ngày 1/12/2021) |
| ||
2.1 | Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 30.000 VND [1] |
|
|
|
2.1.1 | TK VND |
|
| |
| TK KH phát sinh dưới 15 SMS/tháng | 10.000 VND/số điện thoại/tháng |
|
|
| TK KH phát sinh từ 15 SMS/tháng trở lên | Số lượng tin nhắn SMS * 800 đồng |
|
|
2.1.2 | TK ngoại tệ |
|
| |
| TK KH phát sinh dưới 15 SMS/tháng | 10.000 VND/tỷ giá quy đổi/số điện thoại/tháng |
|
|
| TK KH phát sinh từ 15 SMS/tháng trở lên | (Số lượng tin nhắn SMS * 800 đồng)/tỷ giá quy đổi |
|
|
2.2 | Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 1.000 VND [2] |
|
|
|
2.2.1 | TK VND |
|
| |
| TK KH phát sinh dưới 15 SMS/tháng | 14.000 VND/số điện thoại/tháng |
|
|
| TK KH phát sinh từ 15 SMS/tháng trở lên | Số lượng tin nhắn SMS * 800 đồng |
|
|
2.2.1 | TK ngoại tệ |
|
| |
| TK KH phát sinh dưới 15 SMS/tháng | 14.000 VND/tỷ giá quy đổi |
|
|
| TK KH phát sinh từ 15 SMS/tháng trở lên | (Số lượng tin nhắn SMS * 800 đồng)/tỷ giá quy đổi |
|
|
3 | Duy trì dịch vụ SMS BĐSD tiền gửi tiết kiệm (theo tháng) | 2.000 VND |
|
|
4 | Duy trì Dịch vụ SMS BĐSD tiền vay | 3.500 VND/TK/tháng |
|
|
5 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 VND/SMS |
|
|
C | ||||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 VND | ||
2 | Duy trì dịch vụ (theo tháng) | 9.000 VND |
|
|
3 | Cấp lại PIN | 0 VND |
|
|
4 | Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán) | 0 VND |
|
|
D | DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THANH TOÁN QRPAY NỘI ĐỊA (thu từ đơn vị chấp nhận thanh toán thuộc phân khúc khách hàng bán lẻ) | |||
1 | Dịch vụ thanh toán QRPay (thu từ đơn vị chấp nhận thanh toán) | 0,8% giá trị giao dịch |
|
|
[1] Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với khách hàng áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
[2] Từ ngày 1/9/2023,VietinBank sẽ dừng triển khai gói dịch vụ nhận thông báo BĐSD TKTT qua tin nhắn SMS với những giao dịch từ 1.000 VND. Đối với Quý KH đăng ký dịch vụ trước ngày 1/9/2023 và có phát sinh dưới 15 SMS/tháng vẫn được hưởng mức phí cố định hiện hành.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.