BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Cập nhật từ ngày 20/9/2022)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
A | ||||
1 | Phí đăng ký | 0 đ |
| |
2 | Cấp lại mật khẩu VietinBank iPay (kênh Quầy) | 10.000 đ/lần cấp thành công |
| |
3 | Cấp lại mật khẩu VietinBank iPay (kênh Online) | 0 đ |
| |
4 | Phí duy trì dịch vụ (theo tháng) |
|
| |
| TK VND | 0 đ |
| |
| TK ngoại tệ | 0 đ/tỷ giá quy đổi |
| |
| Duy trì Dịch vụ biến động số dư TKTT trên iPay (OTT) | 0 đ/TK/ tháng |
| |
5 | Nhóm dịch vụ tài chính |
|
|
|
5.1 | Chuyển khoản trong hệ thống | 0 đ |
| |
5.2 | Chuyển khoản ngoài hệ thống |
|
| |
|
| 0 đ/GD |
| |
|
| 0 đ |
| |
| Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 | 0 đ/GD |
| |
5.3 | Nộp thuế điện tử |
|
| |
|
| 0 đ |
| |
|
| 0 đ/GD |
| |
6 | Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác | Miễn phí |
| |
7 | Giao dịch thực hiện trên Kios | |||
7.1 | Chuyển khoản trong hệ thống | 0 đ/GD | ||
7.2 | Chuyển khoản ngoài hệ thống thông thường | 0 đ/GD | ||
7.3 | Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 đến số thẻ/số tài khoản | 0 đ/GD | ||
B | ||||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đ | ||
2 | Duy trì dịch vụ SMS BĐSD TKTT/Số điện thoại (theo tháng) (Miễn phí dịch vụ cho gói TKTT Premium) |
| ||
2.1 | Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 30.000đ[1] |
|
|
|
| TK VND | 10.000 đ/SĐT/tháng |
|
|
| TK ngoại tệ | 10.000 đ/tỷ giá quy đổi/SĐT/tháng |
|
|
2.2 | Gói BĐSD giao dịch giá trị từ 1.000đ |
|
|
|
| TK VND | 14.000 đ |
|
|
| TK ngoại tệ | 14.000 đ/tỷ giá quy đổi |
|
|
3 | Duy trì dịch vụ SMS BĐSD TGTK (theo tháng) | 2.000 đ |
|
|
4 | Duy trì Dịch vụ SMS BĐSD tiền vay | 3.500 đ/TK/tháng |
|
|
5 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đ/SMS |
|
|
C | ||||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đ | ||
2 | Duy trì dịch vụ (theo tháng) | 9.000 đ |
|
|
3 | Cấp lại PIN | 0 đ |
|
|
4 | Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán) | 0 đ |
|
|
D | DỊCH VỤ CHẤP NHẬN THANH TOÁN QRPAY NỘI ĐỊA (thu từ ĐVCNTT thuộc phân khúc KHBL) | |||
1 | Dịch vụ thanh toán QRPay (thu từ ĐVCNTT) | 0,8% GTGD |
|
|
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.
[1] Chỉ áp dụng thu đối với Gói Smart và KHCN không nằm trong gói TKTT. Gói Premium, Plus, Basic miễn phí