BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
(Hiệu lực từ ngày 20/8/2019)
TT | MÃ PHÍ | NỘI DUNG | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍII |
III |
| DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | ||||
A |
| DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST | ||||
1 | B200 | Phí đăng ký | 0 đ |
|
|
|
2 | B203 | Phí thay đổi thông tin dịch vụ | 10.000 đ/lần |
|
|
|
3 | B204 | Phí Đóng dịch vụ | 100.000 đ |
|
|
|
4 |
| Phí Dịch vụ kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán doanh nghiệp và eFAST |
|
|
|
|
4.1. |
| Phí đăng ký, duy trì |
|
|
|
|
4.1.1 |
| Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH |
|
|
|
|
| B205 | Phí đăng ký | Thỏa thuận | 1.000.000 đ/lần |
|
|
| B206 | Phí duy trì | Thỏa thuận | 500.000 đ/ tháng |
|
|
4.1.2 |
| Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…) |
|
|
|
|
| B207 | Phí đăng ký | 0 đ |
|
|
|
| B208 | Phí duy trì | 75.000 đ/ tháng |
|
|
|
4.2 |
| Phí giao dịch | Bằng phí giao dịch qua eFAST | |||
5 |
| Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ) |
|
|
|
|
| B201 | - Gói phi tài chính | 18.000 đ/tháng | Tự động | ||
| B202 | - Gói tài chính | 25.000 đ/tháng | Tự động | ||
6 |
| Phí giao dịch qua eFAST |
| |||
6.1 | B233 | Chuyển khoản VND trong hệ thống | 0 đ | Tự động | ||
6.2 | B236 | Chuyển tiền VND ngoài hệ thống 24/7 | 0,02% | 18.000 đ | ||
6.3 | B237 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống | 0,015% | 18.000 đ | 1.500.000 đ | Tự động |
6.4 | B239 | Chuyển tiền ngoại tệ | Bằng mức phí |
|
|
|
6.5 | B241 | Dịch vụ thanh toán khác | Bằng mức phí tại quầy |
| ||
6.6 | B248 | Nộp Ngân sách nhà nước | Tự động | |||
|
| - TK KBNN trong hệ thống | Bằng mức phí B233 |
|
|
|
|
| - TK KBNN ngoài hệ thống | Bằng mức phí B237 |
|
|
|
7 | B227 | Tra soát | 20.000 đ |
|
|
|
8 | B256 | Cung ứng thiết bị xác thực | 300.000 đ/thiết bị |
| ||
9 | B257 | Dịch vụ khác trên kênh eFAST | Thỏa thuận |
|
|
|
B |
| DỊCH VỤ SMS BANKING | ||||
1 | B259 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đ |
|
|
|
2 |
| Duy trì dịch vụ (TK VND và TK ngoại tệ) (theo tháng) |
| |||
| B260 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư | 50.000 đ/TK/SĐT/ tháng | Tự động | ||
| B261 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên | 18.000 đ /TK/SĐT/ tháng | Tự động | ||
| B262 | Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK | 50.000 đ /TK/SĐT/ tháng |
|
| Tự động |
| B263 | Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư | 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng |
|
| Tự động |
| B264 | Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư | 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng |
|
| Tự động |
B283 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đ/ SMS | Tự động |
Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và Quý khách hàng.
- Một số địa bàn đặc thù, VietinBank áp dụng mức phí khác so với biểu phí niêm yết tại một số loại phí (Vd: Phí nộp/rút tiền mặt vào TK, Phí chuyển tiền…). Để biết thêm thông tin chi tiết về Biểu phí dịch vụ, khách hàng vui lòng liên hệ chi nhánh/ phòng giao dịch của VietinBank nơi gần nhất tại địa bàn Khách hàng giao dịch để được hướng dẫn cụ thể, chính xác về mức phí áp dụng.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với Khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).