VietinBank thông báo bán nợ vay tiêu dùng
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - VietinBank thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu thu hồi nợ, thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin về khoản nợ
Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng
STT | Tên khách hàng | Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: gốc, lãi, lãi phạt) | Tài sản bảo đảm | Giá bán khởi điểm | Tiền đặt trước |
1 | TRẦN VĂN VƯƠNG | 1,027,946 | Không có TSBĐ | 925,151 | 925,151 |
2 | NGUYỄN VĂN ĐỘ | 27,441,919 | Không có TSBĐ | 25,551,354 | 25,551,354 |
3 | NGUYỄN VĂN HIẾU | 10,968,214 | Không có TSBĐ | 9,871,393 | 9,871,393 |
4 | LÊ QUANG HẢI | 5,199,296 | Không có TSBĐ | 4,679,366 | 4,679,366 |
5 | TRƯƠNG VĂN NAM | 9,620,281 | Không có TSBĐ | 8,658,253 | 8,658,253 |
6 | TRỊNH BÁ XUYÊN | 6,232,909 | Không có TSBĐ | 5,609,618 | 5,609,618 |
7 | ĐÀO VĂN TRƯỜNG | 23,312,794 | Không có TSBĐ | 20,981,515 | 20,981,515 |
8 | PHẠM ĐỨC ANH | 7,898,785 | Không có TSBĐ | 7,108,907 | 7,108,907 |
9 | HOÀNG MINH ĐỨC | 48,134,836 | Không có TSBĐ | 43,321,352 | 43,321,352 |
10 | NGUYỄN ĐÌNH HIẾU | 35,163,533 | Không có TSBĐ | 31,647,180 | 31,647,180 |
11 | NGUYỄN VĂN HÙNG | 20,075,380 | Không có TSBĐ | 18,412,495 | 18,412,495 |
12 | ĐỖ HÙNG CƯỜNG | 5,233,704 | Không có TSBĐ | 4,771,361 | 4,771,361 |
13 | HỒ ĐỨC HUY | 17,267,735 | Không có TSBĐ | 15,540,962 | 15,540,962 |
14 | LÊ DUY HUY | 46,536,671 | Không có TSBĐ | 42,441,459 | 42,441,459 |
15 | TRẦN MẠNH CƯỜNG | 35,578,086 | Không có TSBĐ | 32,419,023 | 32,419,023 |
16 | TRẦN VĂN TRƯỜNG | 18,579,776 | Không có TSBĐ | 16,721,798 | 16,721,798 |
17 | VŨ VĂN HỢP | 1,647,982 | Không có TSBĐ | 1,483,184 | 1,483,184 |
18 | NGUYỄN DUY NHÂN | 16,974,409 | Không có TSBĐ | 15,276,968 | 15,276,968 |
19 | NGUYỄN VĂN ĐỨC | 4,547,439 | Không có TSBĐ | 4,092,695 | 4,092,695 |
20 | TRẦN TIẾN | 12,310,858 | Không có TSBĐ | 11,485,568 | 11,485,568 |
21 | LÊ HOÀNG HÀ | 5,826,365 | Không có TSBĐ | 5,243,729 | 5,243,729 |
22 | PHẠM VĂN TIẾN | 27,633,352 | Không có TSBĐ | 25,038,208 | 25,038,208 |
23 | NGUYỄN MẠNH DŨNG | 7,675,683 | Không có TSBĐ | 6,908,115 | 6,908,115 |
24 | NGUYỄN QUANG ANH | 29,797,146 | Không có TSBĐ | 27,724,016 | 27,724,016 |
25 | HOÀNG TUẤN KHANH | 12,896,349 | Không có TSBĐ | 12,038,577 | 12,038,577 |
26 | TRẦN VĂN TUYÊN | 8,884,387 | Không có TSBĐ | 8,287,233 | 8,287,233 |
27 | NGUYỄN VĂN HÙNG | 9,521,491 | Không có TSBĐ | 8,658,566 | 8,658,566 |
28 | NGUYỄN ĐỨC THẮNG | 59,159,983 | Không có TSBĐ | 53,528,480 | 53,528,480 |
29 | AN NHƯ SƠN | 16,899,988 | Không có TSBĐ | 15,666,763 | 15,666,763 |
30 | NGUYỄN BÁ TUYÊN | 45,288,213 | Không có TSBĐ | 40,759,392 | 40,759,392 |
31 | NGUYỄN TIẾN HỒNG | 38,809,105 | Không có TSBĐ | 36,064,952 | 36,064,952 |
32 | HỒ ĐẮC NHẬT | 45,585,614 | Không có TSBĐ | 42,469,024 | 42,469,024 |
33 | NGUYỄN ĐỨC TÙNG | 8,715,546 | Không có TSBĐ | 7,843,991 | 7,843,991 |
34 | VÕ TUẤN HẢI | 38,547,072 | Không có TSBĐ | 34,692,365 | 34,692,365 |
35 | NGUYỄN MINH HÀ | 40,550,749 | Không có TSBĐ | 36,495,674 | 36,495,674 |
36 | ÔN ĐỨC DŨNG | 14,780,336 | Không có TSBĐ | 13,302,302 | 13,302,302 |
37 | NGUYỄN QUANG HƯƠNG | 24,540,343 | Không có TSBĐ | 22,830,580 | 22,830,580 |
38 | HUYÊN DUY THƯ | 14,620,572 | Không có TSBĐ | 13,158,515 | 13,158,515 |
39 | NGUYỄN VĂN THUẬN | 10,636,767 | Không có TSBĐ | 9,573,090 | 9,573,090 |
40 | NGUYỄN TIẾN QUANG | 26,598,819 | Không có TSBĐ | 23,938,937 | 23,938,937 |
41 | CHÂU DUY THƯƠNG | 6,127,854 | Không có TSBĐ | 5,515,069 | 5,515,069 |
42 | HUỲNH MINH THỨC | 11,489,581 | Không có TSBĐ | 10,427,073 | 10,427,073 |
43 | NGUYỄN MINH CẢNH | 32,295,782 | Không có TSBĐ | 29,066,204 | 29,066,204 |
44 | VÕ THÁI | 38,032,690 | Không có TSBĐ | 34,625,438 | 34,625,438 |
45 | LÊ THANH LIÊM | 42,327,503 | Không có TSBĐ | 38,681,161 | 38,681,161 |
46 | NGÔ VĂN BẢO NGÀ | 18,504,981 | Không có TSBĐ | 16,654,483 | 16,654,483 |
47 | PHẠM ĐỨC HẬU | 23,238,932 | Không có TSBĐ | 21,112,327 | 21,112,327 |
48 | NGÔ THANH DUẨN | 14,073,245 | Không có TSBĐ | 12,665,921 | 12,665,921 |
49 | ĐINH VĂN TRUNG | 13,092,437 | Không có TSBĐ | 11,783,193 | 11,783,193 |
50 | TRẦN ĐĂNG HUY | 1,254,677 | Không có TSBĐ | 1,130,609 | 1,130,609 |
51 | LÊ THIỆN DŨNG | 4,795,531 | Không có TSBĐ | 4,315,978 | 4,315,978 |
52 | NGUYỄN TẤN VŨ | 16,992,732 | Không có TSBĐ | 15,293,459 | 15,293,459 |
53 | LƯU THANH DŨNG | 13,866,579 | Không có TSBĐ | 12,479,921 | 12,479,921 |
54 | BÙI NGỌC SÁNG | 17,071,095 | Không có TSBĐ | 15,517,695 | 15,517,695 |
55 | NGUYỄN HÙNG MẠNH | 36,088,243 | Không có TSBĐ | 33,698,121 | 33,698,121 |
56 | TRẦN THẮNG VŨ | 25,306,357 | Không có TSBĐ | 23,009,350 | 23,009,350 |
57 | PHẠM THỊ THÚY HẰNG | 8,292,409 | Không có TSBĐ | 7,463,168 | 7,463,168 |
58 | NGUYỄN NGỌC DUY | 28,247,939 | Không có TSBĐ | 25,423,145 | 25,423,145 |
59 | BÙI ĐỨC PHƯƠNG | 36,308,938 | Không có TSBĐ | 33,613,279 | 33,613,279 |
60 | PHẠM HỮU MẬN | 31,903,030 | Không có TSBĐ | 29,758,397 | 29,758,397 |
61 | HUỲNH CHÍ THANH | 26,948,493 | Không có TSBĐ | 24,253,644 | 24,253,644 |
62 | THÁI HỒNG PHÚC | 25,527,432 | Không có TSBĐ | 23,850,980 | 23,850,980 |
63 | TÔ VĂN KIÊN | 73,795,260 | Không có TSBĐ | 67,553,515 | 67,553,515 |
64 | TRẦN PHÚ KHÁNH | 21,219,192 | Không có TSBĐ | 19,788,156 | 19,788,156 |
65 | ĐINH MINH CÔNG | 7,547,681 | Không có TSBĐ | 6,792,913 | 6,792,913 |
66 | LƯ MINH BẢO | 17,411,479 | Không có TSBĐ | 16,238,838 | 16,238,838 |
67 | LÊ BẢO TOÀN | 20,325,464 | Không có TSBĐ | 18,509,128 | 18,509,128 |
68 | HẦU DUY THAO | 22,761,767 | Không có TSBĐ | 20,485,590 | 20,485,590 |
69 | HỒ HOÀNG ĐẠT | 11,898,789 | Không có TSBĐ | 10,708,910 | 10,708,910 |
70 | HUỲNH TẤN PHONG | 14,842,535 | Không có TSBĐ | 13,358,282 | 13,358,282 |
71 | VI VĂN ĐIỆP | 40,334,278 | Không có TSBĐ | 37,630,956 | 37,630,956 |
72 | NGUYỄN HOÀNG KHANH | 25,844,484 | Không có TSBĐ | 23,528,191 | 23,528,191 |
73 | TRẦN QUỐC GIANG | 20,363,641 | Không có TSBĐ | 18,560,466 | 18,560,466 |
74 | NGUYỄN NGÔ KHÁNH VỸ | 26,686,174 | Không có TSBĐ | 24,017,557 | 24,017,557 |
75 | TRẦN HIẾU ĐẾ | 23,518,268 | Không có TSBĐ | 21,926,930 | 21,926,930 |
76 | TRẦN QUANG LỘC | 8,202,124 | Không có TSBĐ | 7,381,912 | 7,381,912 |
| Tổng cộng | 1,647,258,029 |
| 1,502,042,070 | 1,502,042,070 |
(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)
Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.
2. Cách thức chào mua khoản nợ
- Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ
- Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.
- Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):
Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: (Thư tham gia chào giá mua nợ).
Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.
- Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.
3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước:
- Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.
- Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.
- Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính, từ 9h00 ngày 2/12/2021 đến 16h00 ngày 6/12/2021
- Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 6/12/2021 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 6/12/2021 được coi là không hợp lệ và bị loại
4. Công bố kết quả trúng chào giá
Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên Website vietinbank.vn.
5. Thông báo khác
Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:
Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
Trân trọng thông báo!.
VietinBank