»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Thu giữ tài sản bảo đảm Ngày 10/8/2022 10:44

VietinBank Đồng Nai thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá cho các khoản nợ

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai (VietinBank Đồng Nai) thông báo tìm kiếm lựa chọn tổ chức đấu giá cho các khoản nợ. Thông tin cụ thể như sau:

I. Đơn vị có khoản nợ cần đấu giá: VietinBank Đồng Nai; địa chỉ: Số 77D, Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

II. Các khoản nợ đấu giá và giá khởi điểm:

1. Khoản nợ đấu giá số 1:

1.1 Khoản vay của ông/bà Mai Thị Lệ Hoa theo hợp đồng tín dụng (HĐTD) số 07010106/HĐTD ngày 27/7/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 2.689.241.873 đồng, trong đó:

+ Nợ gốc: 282.000.000 đồng. 

+ Nợ lãi: 1.609.183.333 đồng.

+ Lãi phạt: 798.058.540 đồng.

1.2 Tài sản bảo đảm (TSBĐ) tiền vay: Thửa đất số: 158, 6; tờ bản đồ: 21, 30; loại đất: L; diện tích: 6.933 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phú Đông, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCN QSDĐ) số O 822175 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 10/12/1999. Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

1.3 Giá khởi điểm: 903.665.423 đồng (Bằng chữ: Chín trăm lẻ ba triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi ba đồng).

2. Khoản nợ đấu giá số 2:

2.1 Khoản vay của ông/bà Lê Thành Nhân theo HĐTD số 08010031/HĐTD ngày 14/02/2008. Dư nợ tạm tính đến ngày 24/6/2022  là: 2.806.490.181 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 169.000.000 đồng.   

- Nợ lãi: 1.872.203.375 đồng.

- Lãi phạt: 765.286.806 đồng.

2.2 TSBĐ tiền vay: Thửa đất số: 168, 169; tờ bản đồ: 38; loại đất: T, V; diện tích: 509 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai; GCN QSDĐ số L 064904 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 9/4/1999. Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

2.3 Giá khởi điểm: 315.850.880 đồng (Bằng chữ: Ba trăm mười lăm triệu tám trăm năm mươi nghìn tám trăm tám mươi đồng).

3. Khoản nợ đấu giá số 3:

3.1 Khoản vay của ông/bà Bùi Mộng Hùng theo HĐTD số 07030166/HĐTD ngày 28/12/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 3.517.284.842 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 916.666.483 đồng.   

- Nợ lãi: 1.807.578.290 đồng.

- Lãi phạt: 793.040.069 đồng.

3.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 294, 335, 558, 424, 425, 283, 333, 334, 382, 381, 269, 384, 385, 288, 289, 290, 291, 292, 610, 296, 293, 333, 335, 338, 264, 265, 266, 267, 268, 580, 301, 305, 1148, 1149, 1151, 1222, 1152, 1226, 1154, 1229, 1230; tờ bản đồ: 32, 52, 40; loại đất: T, ĐRM, L, V; diện tích: 9.023,8 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số Q 387137 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 8/3/2000.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 19, 40; tờ bản đồ: 4412; loại đất: T, LN; diện tích: 16.758 m2; địa chỉ tài sản: Xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số Q 311838 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 28/1/2000.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 49; tờ bản đồ: 51; loại đất: T, ĐRM; diện tích: 7.542 m2; địa chỉ tài sản: Xã Suối Cao, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số Q 311887 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 28/1/2000.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

3.2 Giá khởi điểm: 2.048.355.949 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ không trăm bốn mươi tám triệu ba trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm bốn mươi chín đồng).

4. Khoản nợ đấu giá số 4:

4.1 Khoản vay của ông/bà Cao Thị Hoa theo HĐTD số 08010013/HĐTD ngày 21/01/2008. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 11.284.510.379 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 2.615.770.000 đồng.

- Nợ lãi: 6.032.993.754 đồng.

- Lãi phạt: 2.635.746.625 đồng.

 4.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 181; tờ bản đồ: 16; loại đất: T; diện tích: 251 m2; địa chỉ tài sản: Xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số S 063267 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 10/7/2001.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 23; tờ bản đồ: 12; loại đất: T, LN; diện tích: 26.532 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số L 189330 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 21/4/1998.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 233, 232; tờ bản đồ: 94; loại đất: LN, ĐRM; diện tích: 54.723 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số O 061089 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 22/11/1999.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 4:

+ Thửa đất số: 24, 32; tờ bản đồ: 102; loại đất: LN, ĐRM; diện tích: 31.108 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số O 061160 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 22/11/1999.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

4.3 Giá khởi điểm: 6.300.457.867 đồng (Bằng chữ: Sáu tỷ ba trăm triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm sáu mươi bảy đồng).

5. Khoản nợ đấu giá số 5:

5.1 Khoản vay của ông/bà Hồ Kim Anh theo HĐTD số 08080012/HĐTD ngày 8/4/2008. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 4.543.124.506 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 713.000.000 đồng.   

- Nợ lãi: 2.788.684.500 đồng.

- Lãi phạt: 1.041.440.006 đồng.

5.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 352, 351, 350; tờ bản đồ: 46; loại đất: CHN, ONT, NN; diện tích: 6,632 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số: QSDĐ số AC 624748 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 19/08/2005; QSDĐ số AC 624749 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 19/8/2005; QSDĐ số AC 624750 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 19/8/2005.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 62; tờ bản đồ: 34; loại đất: LN; diện tích: 15,972 m2; địa chỉ tài sản: Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AA 115890 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 18/10/2004.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

5.3 Giá khởi điểm: 1.487.203.308 đồng (Bằng chữ: Một tỷ bốn trăm tám mươi bảy triệu hai trăm lẻ ba nghìn ba trăm lẻ tám đồng).

6. Khoản nợ đấu giá số 6:

6.1 Khoản vay của ông/bà Hồ Kim Anh theo HĐTD số 08080017/HĐTD ngày 28/04/2008. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 3.668.405.790 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 1.005.000.000 đồng.

- Nợ lãi: 1.870.274.584 đồng.

- Lãi phạt: 793.131.206 đồng.  

6.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 30; tờ bản đồ: 44; loại đất: OĐT; diện tích: 201,2 m2; địa chỉ tài sản: Phường Tân Phong, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AG 938614 do UBND TP. Biên Hòa cấp ngày 21/12/2006.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 785; tờ bản đồ: 11; loại đất: ONT, CLN; diện tích: 809 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AA 838599 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 12/7/2006.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

6.3 Giá khởi điểm: 1.858.134.931 đồng (Bằng chữ: Một tỷ tám trăm năm mươi tám triệu một trăm ba mươi bốn nghìn chín trăm ba mươi mốt đồng).

7. Khoản nợ đấu giá số 7:

7.1 Khoản vay của ông/bà Hồ Kim Ngân theo HĐTD số 07080033/HĐTD ngày 29/10/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 24/6/2022 là: 3.388.946.932 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 959.800.000 đồng.   

- Nợ lãi: 1.662.691.958 đồng.

- Lãi phạt: 766.454.974 đồng.

 7.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 1062, 293, 405, 292; tờ bản đồ: 17, 11; loại đất: T, ĐRM; diện tích: 2,012 m2; địa chỉ tài sản: Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số Q 661746 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 4/8/2000.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 276, 283, 282, 284, 294, 281, 280, 279, 278, 351, 285, 350, 349, 360, 358, 277; tờ bản đồ: 38; loại đất: T, ĐRM, L; diện tích: 10,976 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số L 427925 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 29/1/1999.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 258, 314, 327, 328, 358; tờ bản đồ: 39, 36; loại đất: L; diện tích: 10,976 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số O 061089 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 22/11/1999.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

7.3 Giá khởi điểm: 1.965.472.055 đồng (Bằng chữ: Một tỷ chín trăm sáu mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi hai nghìn không trăm năm mươi lăm đồng).

8. Khoản nợ đấu giá số 8:

8.1 Khoản vay của ông/bà Hồ Linh Vũ theo HĐTD số 07010216/HĐTD ngày 14/8/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 16/6/2022 là: 6.609.083.367 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 1.276.000.000 đồng.

- Nợ lãi: 3.651.396.251 đồng.

- Lãi phạt: 1.681.687.116 đồng.

8.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 351, 286, 268; tờ bản đồ: 25, 24; loại đất: CNĐ, ĐM; diện tích: 27.018 m2; địa chỉ tài sản: Xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số O 834823 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 16/11/1999;

+ GCN QSDĐ số K 419981 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 30/12/1998;

+ GCN QSDĐ số O 909919 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 14/9/1999

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 280; tờ bản đồ: 36; loại đất: L; diện tích: 1.911 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AC 825688 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 26/12/2005.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 74, 75; tờ bản đồ: 24; loại đất: L; diện tích: 1.664 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số V 235568 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 6/8/2002.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 4:

+ Thửa đất số: 503; tờ bản đồ: 24; loại đất: HNK; diện tích: 11.350 m2; địa chỉ tài sản: Xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AĐ 677350 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 5/6/2006.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

8.3 Giá khởi điểm: 2.749.276.223 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ bảy trăm bốn mươi chín triệu hai trăm bảy mươi sáu nghìn hai trăm hai mươi ba đồng).

9. Khoản nợ đấu giá số 9:

9.1 Khoản vay của ông/bà Hồ Thị Hồng Hoa theo HĐTD số 07010249/HĐTD ngày 13/11/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 24/6/2022 là: 2.563.059.750 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 540.000.000 đồng.     

- Nợ lãi: 1.378.518.500 đồng.

- Lãi phạt: 644.541.250 đồng.

9.2 TSBĐ tiền vay:

- Thửa đất số: 188; tờ bản đồ: 81; loại đất: LN; diện tích: 33,591 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

- GCN QSDĐ số V 272182 do UBND huyện Xuân Lộc cấp ngày 24/5/2002.

- Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

9.3 Giá khởi điểm: 1.704.700.964 đồng (Bằng chữ: Một tỷ bảy trăm lẻ bốn triệu bảy trăm nghìn chín trăm sáu mươi bốn đồng).

10. Khoản nợ đấu giá số 10:

10.1 Khoản vay của ông/bà Nguyễn Thị Mùi theo HĐTD số 08010036/HĐTD ngày 20/2/2008. Dư nợ tạm tính đến ngày 24/6/2022 là: 6.159.785.796 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 1.690.000.000 đồng.

- Nợ lãi: 3.184.162.077 đồng.

- Lãi phạt: 1.285.623.719 đồng.

10.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 611; tờ bản đồ: 04; loại đất: T, LN; diện tích: 816 m2; địa chỉ tài sản: Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số K 156702 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 21/4/1997.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 10, 11, 12; tờ bản đồ: 20; loại đất: L, CLN, ONT; diện tích: 22,228 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AH 777095 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 29/1/2008.

+ GCN QSDĐ số AH 777094 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 29/1/2008;

+ GCN QSDĐ số AH 777096 do UBND huyện Cẩm Mỹ cấp ngày 29/1/2008;

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 787, 854, 789, 788, 784; tờ bản đồ: 27; loại đất: L; diện tích: 4,141 m2; Địa chỉ tài sản: Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số Q 676613 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 4/8/2000.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 4:

+ Thửa đất số: 133; tờ bản đồ: 34; loại đất: NTS; diện tích: 28,233 m2; địa chỉ tài sản: Xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AĐ 030870 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 26/12/2005.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

10.3 Giá khởi điểm: 4.860.776.338 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ tám trăm sáu mươi triệu bảy trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi tám đồng).

11. Khoản nợ đấu giá số 11:

11.1 Khoản vay của ông/bà Vũ Văn Trần theo HĐTD số 07010273/HĐTD ngày 19/12/2007. Dư nợ tạm tính đến ngày 24/6/2022 là: 5.579.768.300 đồng, trong đó:

- Nợ gốc: 800.000.000 đồng.  

- Nợ lãi: 3.350.794.125 đồng.

- Lãi phạt: 1.428.974.175 đồng.

11.2 TSBĐ tiền vay:

- Tài sản 1:

+ Thửa đất số: 37, 38, 99, 110; tờ bản đồ: 21; loại đất: ĐM, T, V, Hg.đb; diện tích: 20.210 m2; địa chỉ tài sản: Xã Tân Hiệp, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số O 834752 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 8/11/1999.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 2:

+ Thửa đất số: 23; tờ bản đồ: 12; loại đất: T, LN; diện tích: 26.532 m2; địa chỉ tài sản: Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AK 048556 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 28/9/2007.

+ GCN QSDĐ số AK 048558 do UBND huyện Nhơn Trạch cấp ngày 28/9/2007.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

- Tài sản 3:

+ Thửa đất số: 175; tờ bản đồ: 24; loại đất: CLN; diện tích: 3.574 m2; địa chỉ tài sản: Xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

+ GCN QSDĐ số AĐ 890302 do UBND huyện Long Thành cấp ngày 23/10/2006.

+ Tình trạng pháp lý hồ sơ tài sản: Chưa đủ cơ sở xác định tính đảm bảo.

11.3 Giá khởi điểm: 2.467.031.748 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ bốn trăm sáu mươi bảy triệu không trăm ba mươi mốt nghìn bảy trăm bốn mươi tám đồng).

III. Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ:

- Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp là 3 ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo.

- Địa điểm nộp hồ sơ tại VietinBank Đồng Nai; địa chỉ: Số 77D, Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. 

IV. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:

Các tổ chức đấu giá khoản nợ phải đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản và Thông tư 02/2022 ngày 8/2/2022 của Bộ Tư pháp.

V. Thông tin liên hệ:

- Đầu mối liên hệ: Bà Nguyễn Ngọc Hạnh - Phó Phòng Tổng hợp; điện thoại: 0979971101; email: HanhNN@vietinbank.vn.

Lưu ý: VietinBank Đồng Nai sẽ có văn bản thông báo cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và sẽ không hoàn trả hồ sơ đối với những đơn vị không được lựa chọn.

Trân trọng thông báo!

VietinBank Đồng Nai