»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Thu giữ tài sản bảo đảm Ngày 21/5/2024 03:00

VietinBank Thái Nguyên thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên (VietinBank Thái Nguyên) thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.

Thông tin như sau:

I. THÔNG TIN TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ:

- Thông tin khoản nợ bán đấu giá: Nguyên trạng toàn bộ giá trị khoản nợ (bao gồm: Nợ gốc, lãi và lãi quá hạn chưa trả) của Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xây dựng và Phát triển Thái Bình tại VietinBank Thái Nguyên theo Hợp đồng cho vay hạn mức số 01/2022-HĐCVHM/NHCT220-TB ký ngày 11/3/2022.

+ Thông tin khách hàng: Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Xây dựng và Phát triển Thái Bình.

+ Địa chỉ: Tổ 20, đường Bắc Sơn, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

+ Người đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Thành - chức vụ: Tổng Giám đốc.

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4601585752 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp ngày 30/11/2021, thay đổi lần 2 ngày 22/2/2022.

+ Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh xây dựng nhà ở, công trình dân dụng, tư vấn thiết kế và giám sát công trình.

- Hình thức bán nợ: Bán nợ không truy đòi.

- Phương thức bán nợ: Bán đấu giá khoản nợ theo quy định của pháp luật

- Giá khởi điểm bán đấu giá: 19.000.000.000 đồng (Mười chín tỷ đồng chẵn).

II. KẾT QUẢ LỰA CHỌN

1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn

- Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Thành An (chi nhánh Việt Bắc).

- Địa chỉ trụ sở: Tổ 4, phường Chùa Hang, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 84 điểm.

3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối: Không có hồ sơ khác.

II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)

TT

Nội dung

Mức tối đa

Công ty Đấu giá hợp danh Thành An

Điểm đánh giá

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

29,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

2,0

1.1

Dưới 3 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

2,0

1.2

Từ 3 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

18,0

10,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

5,0

5,0

3.1

Dưới 3 năm

3,0

 

3.2

Từ 3 năm đến dưới 5 năm

4,0

 

3.3

Từ 5 năm trở lên

5,0

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

3,0

2,0

4.1

1 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên

2,0

2,0

4.3

Từ 5 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/1/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 4/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

4,0

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 1 đến 2 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 3 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

5,0

3,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

3,0

3,0

7.1

Dưới 3 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 3 nhân viên trở lên

3,0

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

5,0

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

5,0

Tổng số điểm

100

84

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

Trân trọng thông báo!

VietinBank Thái Nguyên