»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Thu giữ tài sản bảo đảm Ngày 22/4/2024 01:41

VietinBank Bắc Sài Gòn thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Sài Gòn (VietinBank Bắc Sài Gòn) thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nhiên liệu Quốc Uy tại VietinBank Bắc Sài Gòn.

Thông tin như sau:

I. Thông tin tài sản đấu giá:

- Thông tin tài sản đấu giá: Nguyên trạng và toàn bộ giá trị khoản nợ phát sinh từ hợp đồng cho vay số 182/2022-HĐCVHM/NHCT948-PGD ngày 10/1/2023 của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nhiên liệu Quốc Uy tại VietinBank Bắc Sài Gòn. Tổng dư nợ tạm tính đến ngày 26/3/2024 của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu nhiên liệu Quốc Uy như sau:

+ Dư nợ gốc hiện tại: 27.000.000.000 đồng.

+ Lãi trong hạn cộng dồn: 123.683.068 đồng.

+ Lãi quá hạn cộng dồn: 2.702.424.658 đồng.

+ Tổng cộng: 29.826.107.726 đồng.

- Thông tin tài sản bảo đảm cho nghĩa vụ của khoản nợ: Quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở tại thửa đất số 41, tờ bản đồ số 9, địa chỉ 54 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM theo hợp đồng thế chấp số 012/2023/HĐBĐ/NHCT948-PGD do Văn phòng Công chứng Nguyễn Thị Thu Hiên chứng thực ngày 11/1/2023, số công chứng 000365, quyển số 01/2023TP/CC-SCC/HĐGD.

- Giá khởi điểm đấu giá lần đầu: 29.826.107.726 đồng (Bằng chữ: Hai mươi chín tỷ, tám trăm hai mươi sáu triệu, một trăm lẻ bảy nghìn, bảy trăm hai mươi sáu đồng). Đã bao gồm VAT.

- Phương thức bán đấu giá: Đấu giá công khai thông qua tổ chức có chức năng đấu giá theo quy định pháp luật.

II. Kết quả lựa chọn:

- Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản TP. HCM. Địa chỉ: 19/5 Hoàng Việt, Phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM.

- Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 96.

- Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ: Không có.

- Kết quả chấm điểm tổ chức được lựa chọn:

 

Nội dung

Mức tối đa

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản TP. HCM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

41,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá. Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

6,0

1.1

Dưới 3 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 3 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm. Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

14,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

5,0

3.1

Dưới 3 năm

3,0

 

3.2

Từ 3 năm đến dưới 5 năm

4,0

 

3.3

Từ 5 năm trở lên

5,0

5,0

4

S lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

3,0

4.1

1 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 5 đấu giá viên trở lên

3,0

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 1 đến 2 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 3 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 3 năm trở lên

4,0

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

3,0

7.1

Dưới 3 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 3 nhân viên trở lên

3,0

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

5,0

Tổng số điểm

100,0

96,0

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

Trân trọng thông báo!

VietinBank Bắc Sài Gòn