BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
(Hiệu lực từ ngày 5/9/2022)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
| ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Phát hành bảo lãnh |
|
|
|
1.1 | Phần GT có ký quỹ hoặc được bảo đảm bằng số dư TKTT tại NHCT | 0,3%/năm – 1,5%/năm | VND 300.000 đ; Ngoại tệ 15 USD |
|
1.2 | Phần GT được đảm bảo bằng CCTG/GTCG do NHCT phát hành/số dư TK TGCKH/TGTK tại NHCT | 0,8%/năm – 2%/năm | VND: 400.000 đ; Ngoại tệ: 20 USD |
|
1.3 | Phần GT không ký quỹ/không được bảo đảm bằng số dư TKTT tại NHCT hoặc không được đảm bảo bằng CCTG/GTCG do NHCT phát hành/số dư TK TGCKH/TGTK tại NHCT | 1%/năm– 3%/năm (Riêng Bảo lãnh vay vốn : 2%-3%/năm; Bảo lãnh vay vốn bất động sản: 3%/năm) | +BL dự thầu/ BL bảo hành: VND 500.000 đ, Ngoại tệ 20 USD +BL thực hiện hợp đồng/ BL hoàn trả tiền ứng trước/ BL khác: VND 700.000 đ, Ngoại tệ 30 USD +BL thanh toán/ BL vay vốn/ BL thuế/ BL phát hành chứng khoán: VND 1.000.000 đ, Ngoại tệ 50 USD |
|
2 | Phát hành thư BL song ngữ (Việt – Anh) hoặc Tiếng Anh, tiếng nước ngoài khác theo yêu cầu của KH (thu ngoài phí phát hành) | Thỏa thuận | VND: 300.000 đ |
|
3 | Sửa đổi BL |
|
|
|
3.1 | Sửa đổi tăng tiền, gia hạn | Bằng phí phát hành BL tính trên GT sửa đổi | ||
3.2 | Sửa đổi khác | Thỏa thuận | VND: 200.000 đ |
|
4 | Huỷ BL còn hiệu lực theo yêu cầu của KH | VND: 200.000 đ |
|
|
5 | Thanh toán BL NHCT phát hành | Bằng phí chuyển tiền tương ứng | ||
6 | Thông báo thư BL của NH khác | VND: 600.000 đ |
|
|
7 | Thông báo sửa đổi thư BL của NH khác | VND: 400.000 đ |
|
|
8 | Thông báo hủy BL của NH khác | VND: 400.000 đ |
|
|
9 | Phát hành BL trên cơ sở bảo lãnh đối ứng của NH khác | Thỏa thuận |
|
|
10 | Thanh toán bảo lãnh phát hành trên cơ sở BL đối ứng với NH khác | Thỏa thuận |
|
|
11 | Xử lý khiếu nại đòi tiền theo thư BL đi/đến | VND: 400.000 đ |
|
|
12 | Thanh toán thư BL đến | 0,2% GT báo có | VND: 400.000 đ |
|
13 | Phí tư vấn phát hành BL và các GD liên quan có tính chất phức tạp | Thỏa thuận | VND: 1.000.000 đ |
|
14 | Xác thực thư BL do NHNNg phát hành được gửi trực tiếp đến KH | VND: 400.000 đ |
|
|
15 | Phí kích hoạt bảo lãnh | Thỏa thuận |
|
|
16 | Chuyển nhượng bảo lãnh | Thỏa thuận | VND: 1.000.000 đ |
|
17 | Phí cung cấp bản sao y thư bảo lãnh | VND: 20.000 đ / bản |
|
|
18 | Thư bảo lãnh khác mẫu, được NHCT chấp thuận | VND: 200.000 đ - 1.000.000 đ/ thư |
|
|
19 | Các trường hợp khác được phép | Thỏa thuận |
|
|
Phụ thuộc từng giao dịch cụ thể, VietinBank có thể thỏa thuận với KH áp dụng mức phí riêng so với mức quy định niêm yết.
Để biết thông tin cụ thể, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của VietinBank trên cả nước.