VietinBank thông báo bán nợ vay tiêu dùng
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu hồi nợ, thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin về khoản nợ
Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:
Đơn vị: đồng
STT | Tên khách hàng | Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: gốc, lãi, lãi phạt) | Tài sản bảo đảm | Giá bán khởi điểm | Tiền đặt trước |
1 | PHAN VĂN DƯƠNG | 13,406,696 | Không có TSBĐ | 13,406,696 | 13,406,696 |
2 | TRẦN VĂN KIÊN | 15,013,418 | Không có TSBĐ | 15,013,418 | 15,013,418 |
3 | CÀ VĂN HOÀNG | 30,269,476 | Không có TSBĐ | 30,269,476 | 30,269,476 |
4 | NGUYỄN TIẾN ĐẠM | 17,293,553 | Không có TSBĐ | 17,293,553 | 17,293,553 |
5 | LÊ VĂN MINH | 9,610,034 | Không có TSBĐ | 9,610,034 | 9,610,034 |
6 | NGUYỄN HẢI HỎA | 26,253,980 | Không có TSBĐ | 26,253,980 | 26,253,980 |
7 | NGUYỄN XUÂN DŨNG | 22,809,911 | Không có TSBĐ | 22,809,911 | 22,809,911 |
8 | VŨ VĂN ĐỨC | 3,874,969 | Không có TSBĐ | 3,874,969 | 3,874,969 |
9 | HỒ HẢI ANH | 25,293,293 | Không có TSBĐ | 25,293,293 | 25,293,293 |
10 | VŨ MẠNH DŨNG | 14,983,668 | Không có TSBĐ | 14,983,668 | 14,983,668 |
11 | LÝ VĂN DŨNG | 9,661,569 | Không có TSBĐ | 9,661,569 | 9,661,569 |
12 | ĐỖ VĂN DUY | 16,128,054 | Không có TSBĐ | 16,128,054 | 16,128,054 |
13 | KIỀU MINH ĐẠI | 28,513,598 | Không có TSBĐ | 28,513,598 | 28,513,598 |
14 | LÊ VĂN THUẬN | 14,850,649 | Không có TSBĐ | 14,850,649 | 14,850,649 |
15 | NGUYỄN ĐỨC THẮNG | 46,563,598 | Không có TSBĐ | 46,563,598 | 46,563,598 |
16 | NGUYỄN CÔNG HOAN | 20,141,191 | Không có TSBĐ | 20,141,191 | 20,141,191 |
17 | TRỊNH PHÚC HOÀNG | 27,854,891 | Không có TSBĐ | 27,854,891 | 27,854,891 |
18 | MA DOÃN MẪN | 29,013,690 | Không có TSBĐ | 29,013,690 | 29,013,690 |
19 | PHẠM DUY KIÊN | 9,734,498 | Không có TSBĐ | 9,734,498 | 9,734,498 |
20 | HÀ TRƯỜNG GIANG | 6,865,489 | Không có TSBĐ | 6,865,489 | 6,865,489 |
21 | HOÀNG VĂN LÂM | 20,785,492 | Không có TSBĐ | 20,785,492 | 20,785,492 |
22 | CÙ XUÂN BẢY | 26,230,365 | Không có TSBĐ | 26,230,365 | 26,230,365 |
23 | TRẦN NHƯ SƠN | 11,603,544 | Không có TSBĐ | 11,603,544 | 11,603,544 |
24 | NGUYỄN XUÂN HẬU | 37,824,855 | Không có TSBĐ | 37,824,855 | 37,824,855 |
25 | NGUYỄN MẠC NGỌC | 22,881,890 | Không có TSBĐ | 22,881,890 | 22,881,890 |
26 | LÊ MINH THIÊN | 25,666,433 | Không có TSBĐ | 25,666,433 | 25,666,433 |
27 | NGUYỄN MẠNH DŨNG | 2,750,195 | Không có TSBĐ | 2,750,195 | 2,750,195 |
28 | LƯU TIẾN HUÂN | 10,779,978 | Không có TSBĐ | 10,779,978 | 10,779,978 |
29 | NGUYỄN THẾ HỒNG | 32,473,004 | Không có TSBĐ | 32,473,004 | 32,473,004 |
30 | BÙI NGỌC SƠN | 12,269,326 | Không có TSBĐ | 12,269,326 | 12,269,326 |
31 | MAI VĂN TÙNG | 7,662,304 | Không có TSBĐ | 7,662,304 | 7,662,304 |
32 | NGUYỄN TRỌNG HUYÊN | 17,983,059 | Không có TSBĐ | 17,983,059 | 17,983,059 |
33 | ĐỖ VĂN NGUYÊN | 29,643,439 | Không có TSBĐ | 29,643,439 | 29,643,439 |
34 | LƯƠNG MINH TRUNG | 8,451,463 | Không có TSBĐ | 8,451,463 | 8,451,463 |
35 | TRẦN HẢI TRUNG | 25,031,569 | Không có TSBĐ | 25,031,569 | 25,031,569 |
36 | ĐINH VĂN TÀI | 11,172,890 | Không có TSBĐ | 11,172,890 | 11,172,890 |
37 | CHÂU THÀNH LONG | 13,204,919 | Không có TSBĐ | 13,204,919 | 13,204,919 |
38 | NGUYỄN VĂN PHẢI | 15,073,697 | Không có TSBĐ | 15,073,697 | 15,073,697 |
39 | NGUYỄN TRUNG LƯƠNG | 40,403,707 | Không có TSBĐ | 40,403,707 | 40,403,707 |
40 | NGUYỄN HOÀNG LINH | 8,494,312 | Không có TSBĐ | 8,494,312 | 8,494,312 |
41 | VŨ VĂN TUÂN | 11,464,888 | Không có TSBĐ | 11,464,888 | 11,464,888 |
42 | BÙI VĂN LONG | 15,694,592 | Không có TSBĐ | 15,694,592 | 15,694,592 |
43 | TRƯƠNG VĂN TIỂN | 19,478,571 | Không có TSBĐ | 19,478,571 | 19,478,571 |
44 | NGUYỄN CÔNG TÂM | 5,900,877 | Không có TSBĐ | 5,900,877 | 5,900,877 |
45 | HOÀNG NAM ANH | 26,679,989 | Không có TSBĐ | 26,679,989 | 26,679,989 |
46 | TRẪN XUÂN VĂN | 10,769,716 | Không có TSBĐ | 10,769,716 | 10,769,716 |
47 | LỤC TRÍ CƯỜNG | 26,611,570 | Không có TSBĐ | 26,611,570 | 26,611,570 |
48 | NGUYỄN QUỐC VIỆT | 18,387,771 | Không có TSBĐ | 18,387,771 | 18,387,771 |
49 | HỒNG GIA TIẾN | 10,945,431 | Không có TSBĐ | 10,945,431 | 10,945,431 |
50 | NGÔ ĐỨC THIỆN | 14,169,558 | Không có TSBĐ | 14,169,558 | 14,169,558 |
51 | PHẠM THÀNH LUÂN | 16,737,089 | Không có TSBĐ | 16,737,089 | 16,737,089 |
52 | BÙI TRỌNG THÁI | 13,087,712 | Không có TSBĐ | 13,087,712 | 13,087,712 |
53 | TRẦN THIÊN NHỰT | 16,678,934 | Không có TSBĐ | 16,678,934 | 16,678,934 |
54 | NGUYỄN ĐỖ HIẾN CHƯƠNG | 25,753,175 | Không có TSBĐ | 25,753,175 | 25,753,175 |
55 | NGÔ HỒ TẤT NGHĨA | 18,694,810 | Không có TSBĐ | 18,694,810 | 18,694,810 |
56 | NGUYỄN NGỌC HIỀN | 17,885,388 | Không có TSBĐ | 17,885,388 | 17,885,388 |
57 | NGUYỄN ĐÌNH KHUÊ | 41,552,743 | Không có TSBĐ | 41,552,743 | 41,552,743 |
58 | NGUYỄN HOÀI HẬN | 65,781,945 | Không có TSBĐ | 65,781,945 | 65,781,945 |
59 | NGUYỄN QUỐC TRUNG | 16,665,010 | Không có TSBĐ | 16,665,010 | 16,665,010 |
60 | HÀ ANH TÚ | 18,803,932 | Không có TSBĐ | 18,803,932 | 18,803,932 |
61 | KIM BẠC | 45,433,688 | Không có TSBĐ | 45,433,688 | 45,433,688 |
62 | LÊ VĂN NHỰT | 5,776,825 | Không có TSBĐ | 5,776,825 | 5,776,825 |
63 | TRẦN PHƯƠNG LÂM | 15,621,081 | Không có TSBĐ | 15,621,081 | 15,621,081 |
64 | ĐỖ CÔNG HUÂN | 28,090,247 | Không có TSBĐ | 28,090,247 | 28,090,247 |
65 | TRƯƠNG VĂN PHONG | 21,474,043 | Không có TSBĐ | 21,474,043 | 21,474,043 |
66 | CAO HỮU CHIẾN | 6,191,506 | Không có TSBĐ | 6,191,506 | 6,191,506 |
67 | NGUYỄN VĂN TỨ | 11,674,522 | Không có TSBĐ | 11,674,522 | 11,674,522 |
68 | QUÁCH BẢO NHƠN | 33,839,164 | Không có TSBĐ | 33,839,164 | 33,839,164 |
69 | NGUYỄN XUÂN HIỆP | 11,429,482 | Không có TSBĐ | 11,429,482 | 11,429,482 |
70 | TRẦN MINH NGUYỄN CHƯƠNG | 4,601,774 | Không có TSBĐ | 4,601,774 | 4,601,774 |
71 | NGUYỄN VĂN HẢI | 34,525,658 | Không có TSBĐ | 34,525,658 | 34,525,658 |
72 | NGUYỄN BỮU TẤN | 18,691,228 | Không có TSBĐ | 18,691,228 | 18,691,228 |
73 | QUÁCH VĂN KÍA | 20,951,293 | Không có TSBĐ | 20,951,293 | 20,951,293 |
74 | PHAN TRỌNG VỸ | 66,543,611 | Không có TSBĐ | 66,543,611 | 66,543,611 |
75 | HOÀNG SƠN TÙNG | 16,422,010 | Không có TSBĐ | 16,422,010 | 16,422,010 |
76 | CAO VĂN VÀNG | 6,057,564 | Không có TSBĐ | 6,057,564 | 6,057,564 |
77 | VÕ LÊ THANH SANG | 14,758,681 | Không có TSBĐ | 14,758,681 | 14,758,681 |
78 | TRIỆU QUANG DUY | 9,138,547 | Không có TSBĐ | 9,138,547 | 9,138,547 |
79 | NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG | 3,672,265 | Không có TSBĐ | 3,672,265 | 3,672,265 |
80 | ĐỖ VĂN PHONG | 60,747,426 | Không có TSBĐ | 60,747,426 | 60,747,426 |
81 | BÙI VĂN VẸN | 8,763,213 | Không có TSBĐ | 8,763,213 | 8,763,213 |
82 | NGUYỄN NGỌC NHÃ | 34,202,744 | Không có TSBĐ | 34,202,744 | 34,202,744 |
83 | HUỲNH KIM THANH | 26,123,213 | Không có TSBĐ | 26,123,213 | 26,123,213 |
84 | NGUYỄN THANH TUẤN | 14,262,988 | Không có TSBĐ | 14,262,988 | 14,262,988 |
85 | NGÔ KHÁNH DUY | 47,627,868 | Không có TSBĐ | 47,627,868 | 47,627,868 |
| Tổng cộng | 1,746,887,008 |
| 1,746,887,008 | 1,746,887,008 |
(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)
Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.
2. Cách thức chào mua khoản nợ
- Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ
- Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.
- Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):
- Phòng Quản lý và Xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: (Thư tham gia chào giá mua nợ).
- Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.
- Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.
3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước:
- Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.
- Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.
- Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính, từ 9h00 ngày 5/1/2022 đến 16h00 ngày 7/1/2022
- Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 7/1/2022 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 7/1/2022 được coi là không hợp lệ và bị loại
4. Công bố kết quả trúng chào giá
- Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên Website vietinbank.vn.
5. Thông báo khác
- Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:
- Phòng Quản lý và Xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Trân trọng thông báo!.
VietinBank