»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Tin tức sự kiện Ngày 05/01/2022 09:00

VietinBank thông báo bán nợ vay tiêu dùng

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu hồi nợ, thông tin cụ thể như sau:

1. Thông tin về khoản nợ

Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:

Đơn vị: đồng

STT

Tên khách hàng

Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: gốc, lãi, lãi phạt)

Tài sản bảo đảm

Giá bán khởi điểm

Tiền đặt trước

1

PHAN VĂN DƯƠNG

13,406,696

Không có TSBĐ

13,406,696

13,406,696

2

TRẦN VĂN KIÊN

15,013,418

Không có TSBĐ

15,013,418

15,013,418

3

CÀ VĂN HOÀNG

30,269,476

Không có TSBĐ

30,269,476

30,269,476

4

NGUYỄN TIẾN ĐẠM

17,293,553

Không có TSBĐ

17,293,553

17,293,553

5

LÊ VĂN MINH

9,610,034

Không có TSBĐ

9,610,034

9,610,034

6

NGUYỄN HẢI HỎA

26,253,980

Không có TSBĐ

26,253,980

26,253,980

7

NGUYỄN XUÂN DŨNG

22,809,911

Không có TSBĐ

22,809,911

22,809,911

8

VŨ VĂN ĐỨC

3,874,969

Không có TSBĐ

3,874,969

3,874,969

9

HỒ HẢI ANH

25,293,293

Không có TSBĐ

25,293,293

25,293,293

10

VŨ MẠNH DŨNG

14,983,668

Không có TSBĐ

14,983,668

14,983,668

11

LÝ VĂN DŨNG

9,661,569

Không có TSBĐ

9,661,569

9,661,569

12

ĐỖ VĂN DUY

16,128,054

Không có TSBĐ

16,128,054

16,128,054

13

KIỀU MINH ĐẠI

28,513,598

Không có TSBĐ

28,513,598

28,513,598

14

LÊ VĂN THUẬN

14,850,649

Không có TSBĐ

14,850,649

14,850,649

15

NGUYỄN ĐỨC THẮNG

46,563,598

Không có TSBĐ

46,563,598

46,563,598

16

NGUYỄN CÔNG HOAN

20,141,191

Không có TSBĐ

20,141,191

20,141,191

17

TRỊNH PHÚC HOÀNG

27,854,891

Không có TSBĐ

27,854,891

27,854,891

18

MA DOÃN MẪN

29,013,690

Không có TSBĐ

29,013,690

29,013,690

19

PHẠM DUY KIÊN

9,734,498

Không có TSBĐ

9,734,498

9,734,498

20

HÀ TRƯỜNG GIANG

6,865,489

Không có TSBĐ

6,865,489

6,865,489

21

HOÀNG VĂN LÂM

20,785,492

Không có TSBĐ

20,785,492

20,785,492

22

CÙ XUÂN BẢY

26,230,365

Không có TSBĐ

26,230,365

26,230,365

23

TRẦN NHƯ SƠN

11,603,544

Không có TSBĐ

11,603,544

11,603,544

24

NGUYỄN XUÂN HẬU

37,824,855

Không có TSBĐ

37,824,855

37,824,855

25

NGUYỄN MẠC NGỌC

22,881,890

Không có TSBĐ

22,881,890

22,881,890

26

LÊ MINH THIÊN

25,666,433

Không có TSBĐ

25,666,433

25,666,433

27

NGUYỄN MẠNH DŨNG

2,750,195

Không có TSBĐ

2,750,195

2,750,195

28

LƯU TIẾN HUÂN

10,779,978

Không có TSBĐ

10,779,978

10,779,978

29

NGUYỄN THẾ HỒNG

32,473,004

Không có TSBĐ

32,473,004

32,473,004

30

BÙI NGỌC SƠN

12,269,326

Không có TSBĐ

12,269,326

12,269,326

31

MAI VĂN TÙNG

7,662,304

Không có TSBĐ

7,662,304

7,662,304

32

NGUYỄN TRỌNG HUYÊN

17,983,059

Không có TSBĐ

17,983,059

17,983,059

33

ĐỖ VĂN NGUYÊN

29,643,439

Không có TSBĐ

29,643,439

29,643,439

34

LƯƠNG MINH TRUNG

8,451,463

Không có TSBĐ

8,451,463

8,451,463

35

TRẦN HẢI TRUNG

25,031,569

Không có TSBĐ

25,031,569

25,031,569

36

ĐINH VĂN TÀI

11,172,890

Không có TSBĐ

11,172,890

11,172,890

37

CHÂU THÀNH LONG

13,204,919

Không có TSBĐ

13,204,919

13,204,919

38

NGUYỄN VĂN PHẢI

15,073,697

Không có TSBĐ

15,073,697

15,073,697

39

NGUYỄN TRUNG LƯƠNG

40,403,707

Không có TSBĐ

40,403,707

40,403,707

40

NGUYỄN HOÀNG LINH

8,494,312

Không có TSBĐ

8,494,312

8,494,312

41

VŨ VĂN TUÂN

11,464,888

Không có TSBĐ

11,464,888

11,464,888

42

BÙI VĂN LONG

15,694,592

Không có TSBĐ

15,694,592

15,694,592

43

TRƯƠNG VĂN TIỂN

19,478,571

Không có TSBĐ

19,478,571

19,478,571

44

NGUYỄN CÔNG TÂM

5,900,877

Không có TSBĐ

5,900,877

5,900,877

45

HOÀNG NAM ANH

26,679,989

Không có TSBĐ

26,679,989

26,679,989

46

TRẪN XUÂN VĂN

10,769,716

Không có TSBĐ

10,769,716

10,769,716

47

LỤC TRÍ CƯỜNG

26,611,570

Không có TSBĐ

26,611,570

26,611,570

48

NGUYỄN QUỐC VIỆT

18,387,771

Không có TSBĐ

18,387,771

18,387,771

49

HỒNG GIA TIẾN

10,945,431

Không có TSBĐ

10,945,431

10,945,431

50

NGÔ ĐỨC THIỆN

14,169,558

Không có TSBĐ

14,169,558

14,169,558

51

PHẠM THÀNH LUÂN

16,737,089

Không có TSBĐ

16,737,089

16,737,089

52

BÙI TRỌNG THÁI

13,087,712

Không có TSBĐ

13,087,712

13,087,712

53

TRẦN THIÊN NHỰT

16,678,934

Không có TSBĐ

16,678,934

16,678,934

54

NGUYỄN ĐỖ HIẾN CHƯƠNG

25,753,175

Không có TSBĐ

25,753,175

25,753,175

55

NGÔ HỒ TẤT NGHĨA

18,694,810

Không có TSBĐ

18,694,810

18,694,810

56

NGUYỄN NGỌC HIỀN

17,885,388

Không có TSBĐ

17,885,388

17,885,388

57

NGUYỄN ĐÌNH KHUÊ

41,552,743

Không có TSBĐ

41,552,743

41,552,743

58

NGUYỄN HOÀI HẬN

65,781,945

Không có TSBĐ

65,781,945

65,781,945

59

NGUYỄN QUỐC TRUNG

16,665,010

Không có TSBĐ

16,665,010

16,665,010

60

HÀ ANH TÚ

18,803,932

Không có TSBĐ

18,803,932

18,803,932

61

KIM BẠC

45,433,688

Không có TSBĐ

45,433,688

45,433,688

62

LÊ VĂN NHỰT

5,776,825

Không có TSBĐ

5,776,825

5,776,825

63

TRẦN PHƯƠNG LÂM

15,621,081

Không có TSBĐ

15,621,081

15,621,081

64

ĐỖ CÔNG HUÂN

28,090,247

Không có TSBĐ

28,090,247

28,090,247

65

TRƯƠNG VĂN PHONG

21,474,043

Không có TSBĐ

21,474,043

21,474,043

66

CAO HỮU CHIẾN

6,191,506

Không có TSBĐ

6,191,506

6,191,506

67

NGUYỄN VĂN TỨ

11,674,522

Không có TSBĐ

11,674,522

11,674,522

68

QUÁCH BẢO NHƠN

33,839,164

Không có TSBĐ

33,839,164

33,839,164

69

NGUYỄN XUÂN HIỆP

11,429,482

Không có TSBĐ

11,429,482

11,429,482

70

TRẦN MINH NGUYỄN CHƯƠNG

4,601,774

Không có TSBĐ

4,601,774

4,601,774

71

NGUYỄN VĂN HẢI

34,525,658

Không có TSBĐ

34,525,658

34,525,658

72

NGUYỄN BỮU TẤN

18,691,228

Không có TSBĐ

18,691,228

18,691,228

73

QUÁCH VĂN KÍA

20,951,293

Không có TSBĐ

20,951,293

20,951,293

74

PHAN TRỌNG VỸ

66,543,611

Không có TSBĐ

66,543,611

66,543,611

75

HOÀNG SƠN TÙNG

16,422,010

Không có TSBĐ

16,422,010

16,422,010

76

CAO VĂN VÀNG

6,057,564

Không có TSBĐ

6,057,564

6,057,564

77

VÕ LÊ THANH SANG

14,758,681

Không có TSBĐ

14,758,681

14,758,681

78

TRIỆU QUANG DUY

9,138,547

Không có TSBĐ

9,138,547

9,138,547

79

NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG

3,672,265

Không có TSBĐ

3,672,265

3,672,265

80

ĐỖ VĂN PHONG

60,747,426

Không có TSBĐ

60,747,426

60,747,426

81

BÙI VĂN VẸN

8,763,213

Không có TSBĐ

8,763,213

8,763,213

82

NGUYỄN NGỌC NHÃ

34,202,744

Không có TSBĐ

34,202,744

34,202,744

83

HUỲNH KIM THANH

26,123,213

Không có TSBĐ

26,123,213

26,123,213

84

NGUYỄN THANH TUẤN

14,262,988

Không có TSBĐ

14,262,988

14,262,988

85

NGÔ KHÁNH DUY

47,627,868

Không có TSBĐ

47,627,868

47,627,868

 

Tổng cộng

1,746,887,008

 

1,746,887,008

1,746,887,008

(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)

Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.

2. Cách thức chào mua khoản nợ

- Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ

- Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.

- Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):

- Phòng Quản lý và Xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: (Thư tham gia chào giá mua nợ).

- Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.

- Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.

3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước: 

- Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.

- Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.

- Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính, từ 9h00 ngày  5/1/2022 đến 16h00 ngày 7/1/2022

- Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 7/1/2022 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 7/1/2022 được coi là không hợp lệ và bị loại

4. Công bố kết quả trúng chào giá

- Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên Website vietinbank.vn.

5. Thông báo khác

- Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:

- Phòng Quản lý và Xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.

Trân trọng thông báo!.

VietinBank

null - VietinBank null - VietinBank