VietinBank thông báo bán khoản nợ
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu hồi nợ. Thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin về khoản nợ:
Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:
Đơn vị: Đồng
STT | Tên khách hàng | Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: Gốc, lãi, lãi phạt) | Tài sản bảo đảm (TSBĐ) | Giá bán khởi điểm | Tiền đặt trước |
1 | NGUYEN VAN CHINH | 2,741,920 | Không có TSBĐ | 2,741,920 | 2,741,920 |
2 | NGUYEN HUU PHUC | 14,471,968 | Không có TSBĐ | 14,471,968 | 14,471,968 |
3 | TRUONG VAN SY | 22,605,652 | Không có TSBĐ | 22,605,652 | 22,605,652 |
4 | NGUYEN VAN TRINH | 10,005,616 | Không có TSBĐ | 10,005,616 | 10,005,616 |
5 | BUI VAN TUAN | 55,359,150 | Không có TSBĐ | 55,359,150 | 55,359,150 |
6 | NGO VAN BAO | 37,793,695 | Không có TSBĐ | 37,793,695 | 37,793,695 |
7 | DAO HAI VAN | 21,235,922 | Không có TSBĐ | 21,235,922 | 21,235,922 |
8 | NGUYEN DINH DUNG | 25,002,576 | Không có TSBĐ | 25,002,576 | 25,002,576 |
9 | TRAN NGOC SON | 23,706,834 | Không có TSBĐ | 23,706,834 | 23,706,834 |
10 | CU XUAN BAY | 8,005,711 | Không có TSBĐ | 8,005,711 | 8,005,711 |
11 | DANG XUAN THANH | 21,217,865 | Không có TSBĐ | 21,217,865 | 21,217,865 |
12 | NGUYEN QUOC DINH | 20,127,634 | Không có TSBĐ | 20,127,634 | 20,127,634 |
13 | LE HOAI NAM | 3,148,948 | Không có TSBĐ | 3,148,948 | 3,148,948 |
14 | VU CONG THUONG | 2,216,357 | Không có TSBĐ | 2,216,357 | 2,216,357 |
15 | DO MANH TUAN | 16,887,919 | Không có TSBĐ | 16,887,919 | 16,887,919 |
16 | TRAN VAN THANH | 17,804,596 | Không có TSBĐ | 17,804,596 | 17,804,596 |
17 | BUI VAN PHUC | 19,646,968 | Không có TSBĐ | 19,646,968 | 19,646,968 |
18 | TRAN QUY NAM | 30,865,947 | Không có TSBĐ | 30,865,947 | 30,865,947 |
19 | NGUYEN VAN DOAN | 44,047,704 | Không có TSBĐ | 44,047,704 | 44,047,704 |
20 | DUONG VAN QUAN | 21,027,970 | Không có TSBĐ | 21,027,970 | 21,027,970 |
21 | DOAN VAN PHUOC | 22,269,471 | Không có TSBĐ | 22,269,471 | 22,269,471 |
22 | PHUNG VAN HAO | 31,734,255 | Không có TSBĐ | 31,734,255 | 31,734,255 |
23 | TRINH DUC LUONG | 16,959,273 | Không có TSBĐ | 16,959,273 | 16,959,273 |
24 | NGUYEN VAN CONG | 12,307,158 | Không có TSBĐ | 12,307,158 | 12,307,158 |
25 | HOANG VAN DUC | 24,117,844 | Không có TSBĐ | 24,117,844 | 24,117,844 |
26 | PHAN XUAN HIEU | 17,645,935 | Không có TSBĐ | 17,645,935 | 17,645,935 |
27 | TRAN DINH HOANG | 44,444,516 | Không có TSBĐ | 44,444,516 | 44,444,516 |
28 | NGUYEN TRUNG LUONG | 5,875,697 | Không có TSBĐ | 5,875,697 | 5,875,697 |
29 | NGUYEN HUU TRIET | 12,814,073 | Không có TSBĐ | 12,814,073 | 12,814,073 |
30 | LY NGOC HUY | 2,819,876 | Không có TSBĐ | 2,819,876 | 2,819,876 |
31 | CHU NGOC THUAN | 50,318,065 | Không có TSBĐ | 50,318,065 | 50,318,065 |
32 | DIEP TRUNG TIN | 5,652,987 | Không có TSBĐ | 5,652,987 | 5,652,987 |
33 | TRUONG NGOC KIEU PHUONG | 2,822,423 | Không có TSBĐ | 2,822,423 | 2,822,423 |
34 | NGUYEN HONG TRUNG | 15,983,905 | Không có TSBĐ | 15,983,905 | 15,983,905 |
35 | NGUYEN HUY CUONG | 27,895,697 | Không có TSBĐ | 27,895,697 | 27,895,697 |
36 | LE MINH HOANG | 7,824,376 | Không có TSBĐ | 7,824,376 | 7,824,376 |
37 | PHAN VAN TIEN | 9,373,386 | Không có TSBĐ | 9,373,386 | 9,373,386 |
38 | NGUYEN SON TRA | 6,516,024 | Không có TSBĐ | 6,516,024 | 6,516,024 |
39 | NGO THANH HAI | 7,449,213 | Không có TSBĐ | 7,449,213 | 7,449,213 |
40 | NGUYEN PHUOC THO | 42,782,693 | Không có TSBĐ | 42,782,693 | 42,782,693 |
41 | VU CHI NHAN | 16,660,006 | Không có TSBĐ | 16,660,006 | 16,660,006 |
42 | TRAN HOANG LONG | 24,762,503 | Không có TSBĐ | 24,762,503 | 24,762,503 |
43 | TRAN VAN THU | 8,407,661 | Không có TSBĐ | 8,407,661 | 8,407,661 |
44 | DANG VAN HIEU | 18,610,469 | Không có TSBĐ | 18,610,469 | 18,610,469 |
45 | PHAM HUNG MINH THAI | 5,270,374 | Không có TSBĐ | 5,270,374 | 5,270,374 |
46 | LUU HOANG SON | 5,543,741 | Không có TSBĐ | 5,543,741 | 5,543,741 |
47 | NGUYEN HUU DAT | 17,564,181 | Không có TSBĐ | 17,564,181 | 17,564,181 |
48 | NGUYEN NGOC HAY QUYEN | 55,101,755 | Không có TSBĐ | 55,101,755 | 55,101,755 |
49 | LE TRUNG DUONG | 28,556,496 | Không có TSBĐ | 28,556,496 | 28,556,496 |
50 | NGUYEN NGOC LAM | 16,455,420 | Không có TSBĐ | 16,455,420 | 16,455,420 |
51 | DAO TAO HUY | 13,513,770 | Không có TSBĐ | 13,513,770 | 13,513,770 |
52 | CAO VAN HIEU | 48,816,964 | Không có TSBĐ | 48,816,964 | 48,816,964 |
53 | HA LE HAI | 8,956,024 | Không có TSBĐ | 8,956,024 | 8,956,024 |
54 | NGUYEN VAN TAY | 10,774,688 | Không có TSBĐ | 10,774,688 | 10,774,688 |
55 | NGUYEN THANH KHANG | 4,584,404 | Không có TSBĐ | 4,584,404 | 4,584,404 |
56 | NGUYEN THE DUC | 50,587,049 | Không có TSBĐ | 50,587,049 | 50,587,049 |
57 | VO THANH DUYEN | 11,462,577 | Không có TSBĐ | 11,462,577 | 11,462,577 |
58 | LUU QUANG VU | 64,933,990 | Không có TSBĐ | 64,933,990 | 64,933,990 |
59 | NGUYEN VAN DONG | 14,748,515 | Không có TSBĐ | 14,748,515 | 14,748,515 |
60 | TRAN MINH HAI | 6,657,073 | Không có TSBĐ | 6,657,073 | 6,657,073 |
61 | NGUYEN VAN THANG | 5,115,512 | Không có TSBĐ | 5,115,512 | 5,115,512 |
62 | TONG THANH TRUYEN | 23,452,164 | Không có TSBĐ | 23,452,164 | 23,452,164 |
63 | LE DUC KIEN | 12,950,603 | Không có TSBĐ | 12,950,603 | 12,950,603 |
64 | TRAN TUAN KHANH | 16,932,786 | Không có TSBĐ | 16,932,786 | 16,932,786 |
65 | MAI THE LUAN | 5,616,449 | Không có TSBĐ | 5,616,449 | 5,616,449 |
66 | TO VAN SON | 14,002,477 | Không có TSBĐ | 14,002,477 | 14,002,477 |
67 | THOI THANH AN | 43,727,816 | Không có TSBĐ | 43,727,816 | 43,727,816 |
68 | VU ANH DUY | 8,263,343 | Không có TSBĐ | 8,263,343 | 8,263,343 |
69 | DOAN TAN KINH KHA | 4,439,922 | Không có TSBĐ | 4,439,922 | 4,439,922 |
70 | NGUYEN HUU THO | 12,692,553 | Không có TSBĐ | 12,692,553 | 12,692,553 |
71 | DUONG VAN TY | 10,189,573 | Không có TSBĐ | 10,189,573 | 10,189,573 |
72 | VU DUC QUANG NINH | 24,770,359 | Không có TSBĐ | 24,770,359 | 24,770,359 |
73 | DANG NGOC HUYEN | 21,370,843 | Không có TSBĐ | 21,370,843 | 21,370,843 |
74 | TRAN QUANG LOC | 28,475,678 | Không có TSBĐ | 28,475,678 | 28,475,678 |
75 | NGO QUOC HIEN | 22,408,793 | Không có TSBĐ | 22,408,793 | 22,408,793 |
76 | NGUYEN VAN HUNG | 15,983,544 | Không có TSBĐ | 15,983,544 | 15,983,544 |
77 | LUONG MINH DOAN | 9,634,724 | Không có TSBĐ | 9,634,724 | 9,634,724 |
78 | NGUYEN THI NGOC HIEN | 11,810,642 | Không có TSBĐ | 11,810,642 | 11,810,642 |
79 | TRUONG QUOC TAI | 35,952,201 | Không có TSBĐ | 35,952,201 | 35,952,201 |
80 | DUONG KHAI LAM | 27,475,369 | Không có TSBĐ | 27,475,369 | 27,475,369 |
81 | NGUYEN TAN TAI | 23,402,881 | Không có TSBĐ | 23,402,881 | 23,402,881 |
82 | NGO TAN PHUONG | 21,819,545 | Không có TSBĐ | 21,819,545 | 21,819,545 |
83 | NGUYEN PHI HAI | 2,992,246 | Không có TSBĐ | 2,992,246 | 2,992,246 |
84 | LUU HUNG | 9,467,037 | Không có TSBĐ | 9,467,037 | 9,467,037 |
85 | TRAN HOANG DUNG | 21,143,926 | Không có TSBĐ | 21,143,926 | 21,143,926 |
86 | NGUYEN ANH TAI | 38,897,881 | Không có TSBĐ | 38,897,881 | 38,897,881 |
87 | VAN NGOC GIAU | 14,448,799 | Không có TSBĐ | 14,448,799 | 14,448,799 |
88 | VO THANH SI | 16,488,409 | Không có TSBĐ | 16,488,409 | 16,488,409 |
89 | NGUYEN PHUC HAU | 9,151,887 | Không có TSBĐ | 9,151,887 | 9,151,887 |
90 | NGUYEN VAN CU | 36,073,552 | Không có TSBĐ | 36,073,552 | 36,073,552 |
91 | VO QUANG SONG | 6,238,836 | Không có TSBĐ | 6,238,836 | 6,238,836 |
92 | LE THANH THUAN | 10,246,942 | Không có TSBĐ | 10,246,942 | 10,246,942 |
93 | VO QUANG TRUONG THINH | 6,101,069 | Không có TSBĐ | 6,101,069 | 6,101,069 |
| Tổng cộng | 1,789,233,840 |
| 1,789,233,840 | 1,789,233,840 |
(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)
Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.
2. Cách thức chào mua khoản nợ:
- Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ.
- Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.
- Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):
Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: Thư tham gia chào giá mua nợ.
Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.
- Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.
3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước:
- Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.
- Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.
- Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính, từ 9h00 ngày 11/8/2022 đến 16h00 ngày 15/8/2022.
- Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 15/8/2022 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 15/8/2022 được coi là không hợp lệ và bị loại.
4. Công bố kết quả trúng chào giá:
Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên website VietinBank.
5. Thông báo khác:
Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:
Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Trân trọng thông báo!
VietinBank