»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Tin tức sự kiện Ngày 11/8/2022 08:43

VietinBank thông báo bán khoản nợ

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) thông báo bán các khoản nợ vay tiêu dùng để thu hồi nợ. Thông tin cụ thể như sau:

1. Thông tin về khoản nợ:

Các khoản nợ vay tiêu dùng phục vụ đời sống có nghĩa vụ thanh toán cho VietinBank theo các Hợp đồng tín dụng đã ký, cụ thể như sau:

                                                                        Đơn vị: Đồng

STT

Tên khách hàng

Giá trị ghi sổ khoản nợ (bao gồm: Gốc, lãi, lãi phạt)

Tài sản bảo đảm (TSBĐ)

Giá bán khởi điểm

Tiền đặt trước

1

NGUYEN VAN CHINH

2,741,920

Không có TSBĐ

2,741,920

2,741,920

2

NGUYEN HUU PHUC

14,471,968

Không có TSBĐ

14,471,968

14,471,968

3

TRUONG VAN SY

22,605,652

Không có TSBĐ

22,605,652

22,605,652

4

NGUYEN VAN TRINH

10,005,616

Không có TSBĐ

10,005,616

10,005,616

5

BUI VAN TUAN

55,359,150

Không có TSBĐ

55,359,150

55,359,150

6

NGO VAN BAO

37,793,695

Không có TSBĐ

37,793,695

37,793,695

7

DAO HAI VAN

21,235,922

Không có TSBĐ

21,235,922

21,235,922

8

NGUYEN DINH DUNG

25,002,576

Không có TSBĐ

25,002,576

25,002,576

9

TRAN NGOC SON

23,706,834

Không có TSBĐ

23,706,834

23,706,834

10

CU XUAN BAY

8,005,711

Không có TSBĐ

8,005,711

8,005,711

11

DANG XUAN THANH

21,217,865

Không có TSBĐ

21,217,865

21,217,865

12

NGUYEN QUOC  DINH

20,127,634

Không có TSBĐ

20,127,634

20,127,634

13

LE HOAI  NAM

3,148,948

Không có TSBĐ

3,148,948

3,148,948

14

VU CONG THUONG

2,216,357

Không có TSBĐ

2,216,357

2,216,357

15

DO MANH TUAN

16,887,919

Không có TSBĐ

16,887,919

16,887,919

16

TRAN VAN THANH

17,804,596

Không có TSBĐ

17,804,596

17,804,596

17

BUI VAN PHUC

19,646,968

Không có TSBĐ

19,646,968

19,646,968

18

TRAN QUY NAM

30,865,947

Không có TSBĐ

30,865,947

30,865,947

19

NGUYEN VAN DOAN

44,047,704

Không có TSBĐ

44,047,704

44,047,704

20

DUONG VAN QUAN

21,027,970

Không có TSBĐ

21,027,970

21,027,970

21

DOAN VAN PHUOC

22,269,471

Không có TSBĐ

22,269,471

22,269,471

22

PHUNG VAN HAO

31,734,255

Không có TSBĐ

31,734,255

31,734,255

23

TRINH DUC LUONG

16,959,273

Không có TSBĐ

16,959,273

16,959,273

24

NGUYEN VAN CONG

12,307,158

Không có TSBĐ

12,307,158

12,307,158

25

HOANG VAN DUC

24,117,844

Không có TSBĐ

24,117,844

24,117,844

26

PHAN XUAN HIEU

17,645,935

Không có TSBĐ

17,645,935

17,645,935

27

TRAN DINH HOANG

44,444,516

Không có TSBĐ

44,444,516

44,444,516

28

NGUYEN TRUNG LUONG

5,875,697

Không có TSBĐ

5,875,697

5,875,697

29

NGUYEN HUU TRIET

12,814,073

Không có TSBĐ

12,814,073

12,814,073

30

LY NGOC HUY

2,819,876

Không có TSBĐ

2,819,876

2,819,876

31

CHU NGOC THUAN

50,318,065

Không có TSBĐ

50,318,065

50,318,065

32

DIEP TRUNG TIN

5,652,987

Không có TSBĐ

5,652,987

5,652,987

33

TRUONG NGOC KIEU PHUONG

2,822,423

Không có TSBĐ

2,822,423

2,822,423

34

NGUYEN HONG TRUNG

15,983,905

Không có TSBĐ

15,983,905

15,983,905

35

NGUYEN HUY CUONG

27,895,697

Không có TSBĐ

27,895,697

27,895,697

36

LE MINH HOANG

7,824,376

Không có TSBĐ

7,824,376

7,824,376

37

PHAN VAN TIEN

9,373,386

Không có TSBĐ

9,373,386

9,373,386

38

NGUYEN SON TRA

6,516,024

Không có TSBĐ

6,516,024

6,516,024

39

NGO THANH HAI

7,449,213

Không có TSBĐ

7,449,213

7,449,213

40

NGUYEN PHUOC THO

42,782,693

Không có TSBĐ

42,782,693

42,782,693

41

VU CHI NHAN

16,660,006

Không có TSBĐ

16,660,006

16,660,006

42

TRAN HOANG LONG

24,762,503

Không có TSBĐ

24,762,503

24,762,503

43

TRAN VAN THU

8,407,661

Không có TSBĐ

8,407,661

8,407,661

44

DANG VAN HIEU

18,610,469

Không có TSBĐ

18,610,469

18,610,469

45

PHAM HUNG MINH THAI

5,270,374

Không có TSBĐ

5,270,374

5,270,374

46

LUU HOANG SON

5,543,741

Không có TSBĐ

5,543,741

5,543,741

47

NGUYEN HUU DAT

17,564,181

Không có TSBĐ

17,564,181

17,564,181

48

NGUYEN NGOC HAY QUYEN

55,101,755

Không có TSBĐ

55,101,755

55,101,755

49

LE TRUNG DUONG

28,556,496

Không có TSBĐ

28,556,496

28,556,496

50

NGUYEN NGOC LAM

16,455,420

Không có TSBĐ

16,455,420

16,455,420

51

DAO TAO HUY

13,513,770

Không có TSBĐ

13,513,770

13,513,770

52

CAO VAN HIEU

48,816,964

Không có TSBĐ

48,816,964

48,816,964

53

HA LE HAI

8,956,024

Không có TSBĐ

8,956,024

8,956,024

54

NGUYEN VAN TAY

10,774,688

Không có TSBĐ

10,774,688

10,774,688

55

NGUYEN THANH KHANG

4,584,404

Không có TSBĐ

4,584,404

4,584,404

56

NGUYEN THE DUC

50,587,049

Không có TSBĐ

50,587,049

50,587,049

57

VO THANH DUYEN

11,462,577

Không có TSBĐ

11,462,577

11,462,577

58

LUU QUANG VU

64,933,990

Không có TSBĐ

64,933,990

64,933,990

59

NGUYEN VAN DONG

14,748,515

Không có TSBĐ

14,748,515

14,748,515

60

TRAN MINH HAI

6,657,073

Không có TSBĐ

6,657,073

6,657,073

61

NGUYEN VAN THANG

5,115,512

Không có TSBĐ

5,115,512

5,115,512

62

TONG  THANH  TRUYEN

23,452,164

Không có TSBĐ

23,452,164

23,452,164

63

LE DUC KIEN

12,950,603

Không có TSBĐ

12,950,603

12,950,603

64

TRAN TUAN KHANH

16,932,786

Không có TSBĐ

16,932,786

16,932,786

65

MAI THE LUAN

5,616,449

Không có TSBĐ

5,616,449

5,616,449

66

TO VAN SON

14,002,477

Không có TSBĐ

14,002,477

14,002,477

67

THOI THANH AN

43,727,816

Không có TSBĐ

43,727,816

43,727,816

68

VU ANH DUY

8,263,343

Không có TSBĐ

8,263,343

8,263,343

69

DOAN TAN KINH KHA

4,439,922

Không có TSBĐ

4,439,922

4,439,922

70

NGUYEN HUU THO

12,692,553

Không có TSBĐ

12,692,553

12,692,553

71

DUONG VAN TY

10,189,573

Không có TSBĐ

10,189,573

10,189,573

72

VU DUC QUANG NINH

24,770,359

Không có TSBĐ

24,770,359

24,770,359

73

DANG NGOC HUYEN

21,370,843

Không có TSBĐ

21,370,843

21,370,843

74

TRAN QUANG LOC

28,475,678

Không có TSBĐ

28,475,678

28,475,678

75

NGO QUOC HIEN

22,408,793

Không có TSBĐ

22,408,793

22,408,793

76

NGUYEN VAN HUNG

15,983,544

Không có TSBĐ

15,983,544

15,983,544

77

LUONG MINH DOAN

9,634,724

Không có TSBĐ

9,634,724

9,634,724

78

NGUYEN THI NGOC HIEN

11,810,642

Không có TSBĐ

11,810,642

11,810,642

79

TRUONG QUOC TAI

35,952,201

Không có TSBĐ

35,952,201

35,952,201

80

DUONG KHAI LAM

27,475,369

Không có TSBĐ

27,475,369

27,475,369

81

NGUYEN TAN TAI

23,402,881

Không có TSBĐ

23,402,881

23,402,881

82

NGO TAN PHUONG

21,819,545

Không có TSBĐ

21,819,545

21,819,545

83

NGUYEN PHI HAI

2,992,246

Không có TSBĐ

2,992,246

2,992,246

84

LUU HUNG

9,467,037

Không có TSBĐ

9,467,037

9,467,037

85

TRAN HOANG DUNG

21,143,926

Không có TSBĐ

21,143,926

21,143,926

86

NGUYEN ANH TAI

38,897,881

Không có TSBĐ

38,897,881

38,897,881

87

VAN NGOC GIAU

14,448,799

Không có TSBĐ

14,448,799

14,448,799

88

VO THANH SI

16,488,409

Không có TSBĐ

16,488,409

16,488,409

89

NGUYEN PHUC HAU

9,151,887

Không có TSBĐ

9,151,887

9,151,887

90

NGUYEN VAN CU

36,073,552

Không có TSBĐ

36,073,552

36,073,552

91

VO QUANG SONG

6,238,836

Không có TSBĐ

6,238,836

6,238,836

92

LE THANH THUAN

10,246,942

Không có TSBĐ

10,246,942

10,246,942

93

VO QUANG TRUONG THINH

6,101,069

Không có TSBĐ

6,101,069

6,101,069

 

Tổng cộng

1,789,233,840

 

1,789,233,840

1,789,233,840

(Giá khởi điểm không bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu/sử dụng tài sản và các chi phí khác (nếu có) khi thực hiện mua khoản nợ, các chi phí này do người trúng đấu giá chịu. Việc mua, bán khoản nợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT)

Hình thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của VietinBank.

2. Cách thức chào mua khoản nợ:

  • Phương thức bán: Bán từng khoản nợ, một số khoản nợ hoặc tất cả các khoản nợ.
  • Cách thức lựa chọn bên mua khoản nợ: VietinBank sẽ lựa chọn người mua trả giá cao nhất và ít nhất bằng giá khởi điểm từng khoản nợ.
  • Người có nhu cầu mua khoản nợ gửi Đơn đăng ký mua và gửi thư về địa chỉ (trực tiếp hoặc theo đường bưu điện):

Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội. Trên bì thư ghi rõ: Thư tham gia chào giá mua nợ.

Sau 1 ngày làm việc kể từ ngày VietinBank thông báo trúng chào giá mà người mua được chọn không tới địa chỉ nêu trên và ký Hợp đồng thì quyền mua khoản nợ đáp ứng tiêu chí lựa chọn trên có giá chào cao tiếp theo và xem như mất tiền đặt trước.

  • Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng, người mua đến địa chỉ nêu trên để nhận hồ sơ khoản nợ.

3. Thời gian đăng ký, nhận thư chào giá và tiền đặt trước: 

  • Đơn đăng ký mua phải gửi kèm bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước. Nếu đơn đăng ký nào mà không kèm theo bản sao giấy chuyển khoản tiền đặt trước được xem như không hợp lệ và VietinBank sẽ loại bỏ đơn đó.
  • Sau khi thông báo không trúng giá, VietinBank sẽ trả lại tiền đặt trước theo thông tin trên Đơn đăng ký mua tài sản.
  • Người mua quan tâm đến khoản nợ có thể đến trực tiếp hoặc liên hệ với VietinBank theo địa chỉ trên để tìm hiểu về các khoản nợ trong giờ hành chính, từ 9h00 ngày 11/8/2022 đến 16h00 ngày 15/8/2022.
  • Thời hạn cuối cùng nhận Đơn đăng ký mua là 16h00 ngày 15/8/2022 (tính theo ngày nhận trực tiếp hoặc dấu bưu điện đóng trên phong bì thư). Đơn đăng ký mua gửi về sau thời điểm 16h00 ngày 15/8/2022 được coi là không hợp lệ và bị loại.

4. Công bố kết quả trúng chào giá:

Chậm nhất sau 1 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc nhận Đơn đăng ký mua khoản nợ, VietinBank thông báo kết quả người trúng chào giá trên website VietinBank.

5. Thông báo khác:

Các cá nhân, tổ chức quan tâm liên hệ theo địa chỉ sau:

Phòng Quản lý và xử lý nợ - VietinBank. Địa chỉ: Tầng 5, số 114 Mai Hắc Đế, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.

Trân trọng thông báo!

VietinBank

null - VietinBank null - VietinBank