VietinBank CN 8 TP. HCM thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

14/07/2025 09:30
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 8 TP. HCM (VietinBank CN 8 TP. HCM) thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, cụ thể như sau:

I. Thông tin tài sản đấu giá

1. Tài sản đấu giá: Toàn bộ giá trị khoản nợ (nợ gốc, lãi, lãi phạt chưa trả) của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng công trình tại VietinBank CN 8 TP. HCM theo các hợp đồng tín dụng và các văn bản sửa đổi bổ sung hợp đồng cho vay.

- Dư nợ tạm tính đến hết ngày 16/6/2025 là 159.727.854.125 đồng, bao gồm:

+ Dự nợ gốc là 65.128.885.039 đồng.

+ Lãi là 65.774.962.219 đồng.

+ Lãi phạt quá hạn gốc là 28.824.006.867 đồng.

- Tài sản bảo đảm cho khoản nợ: 11 quyền về tài sản phát sinh từ hợp đồng kinh tế đang thế chấp tại VietinBank CN 8 TP. HCM.

2. Giá khởi điểm: Tạm tính đến hết ngày 16/6/2025 là 159.727.854.125 đồng.

3. Tên, địa chỉ tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Minh Pháp. Tổng số điểm: 96 điểm.

4. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản không được đánh giá, chấm điểm kèm theo lý do (nếu có): Không.

5. Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.

II. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức hành nghề đấu giá tài sản được lựa chọn)

TT

Nội dung

Mức tối đa

Công ty Đấu giá hợp danh Minh Pháp

Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản TP. HCM

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

 

1.

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2.

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19

19

18

1.

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10

10

10

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử…), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5

5

5

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5

5

5

2.

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5

5

5

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2

2

2

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3

3

3

3.

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên

2

2

2

4.

Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 1 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

(Ghi chú: Công ty Đấu giá hợp danh Minh Pháp có hợp đồng dịch vụ thuê trang thông tin điện tử trực tuyến để tổ chức đấu giá bằng hình thức trực tuyến)

1

1

0

5.

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1

1

1

III

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

16

16

16

1.

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4

4

4

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2

2

2

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2

2

2

2.

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4

4

4

3.

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4

4

4

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2

2

2

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2

2

2

4.

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4

4

4

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

57

54

57

1.

Tổng số cuộc đấy giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

15

15

15

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12

 

 

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13

 

 

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14

 

 

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15

15

15

2.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

7

7

7

2.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4

 

 

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5

 

 

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6

 

 

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7

7

7

3.

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

7

7

7

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4

 

 

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5

 

 

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6

 

 

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7

7

7

4.

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên

Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.

3

1

3

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm

3

 

3

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:

Số điểm của B = (U x 3)/Y

 

 

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên:

Số điểm của C = (V x 3)/Y

 

1

 

5.

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

7

7

7

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 5 năm

4

 

 

5.2

Có thời gian hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm

5

 

 

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6

 

 

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7

7

7

6.

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

4

4

4

6.1

1 đấu giá viên

2

 

 

6.2

Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên

3

 

 

6.3

Từ 5 đấu giá viên trở lên

4

4

4

7.

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

4

4

4

7.1

Dưới 5 năm

2

 

 

7.2

Từ 5 năm đến dưới 10 năm

3

 

 

7.3

Từ 10 năm trở lên

4

4

4

8.

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

5

4

5

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

3

 

 

8.2

Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên

4

4

 

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

5

 

5

9.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào Ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị giá tang (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tờ khai quyết toán, thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí

5

5

5

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3

 

 

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4

 

 

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5

5

5

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

7

7

4

1.

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản và tổ chức đấu giá thành công ít nhất 3 tài sản với VietinBank CN 8 TP. HCM

3

3

0

2.

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản tại TP. HCM

4

4

4

Tổng số điểm

99

96

95

Trân trọng thông báo!

VietinBank CN 8 TP. HCM
Có thể bạn quan tâm