VietinBank Gia Lai thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá

13/06/2025 08:52
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Gia Lai (VietinBank Gia Lai) thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ của Công ty TNHH Đức Long Dung Quất.

Thông tin như sau:

I. Kết quả lựa chọn:

1. Tài sản đấu giá: Nguyên trạng khoản nợ của khách hàng. Cụ thể:

- Toàn bộ dư nợ (gốc, lãi và lãi đối với dư nợ gốc quá hạn) của Công ty TNHH Đức Long Dung Quất tại VietinBank Gia Lai phát sinh từ hợp đồng số 231/2016-/HĐTDDA/NHCT500-DLDQ ngày 28/09/2016 và các văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng tín dụng đến ngày 19/5/2025 tổng dư nợ của Công ty TNHH Đức Long Dung Quất tại VietinBank Gia Lai là: 431.977.681.661 đồng, trong đó, nợ gốc là: 277.625.444.048 đồng, lãi là: 154.311.932.440 đồng, lãi quá hạn: 40.305.173 đồng.

2. Giá khởi điểm: Bằng toàn bộ giá trị ghi sổ khoản nợ của Công ty TNHH Đức Long Dung Quất tại thời điểm VietinBank Gia Lai ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với đơn vị tổ chức bán đấu giá, tạm xác định theo giá trị ghi sổ khoản nợ tại thời điểm ngày 19/5/2025 là: 431.977.681.661 đồng, trong đó, nợ gốc là: 277.625.444.048 đồng và nợ lãi là: 154.352.237.613 đồng.

3. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát; địa chỉ: Phòng 1006, tầng 10 nhà D, Khách sạn Thể thao, 15 Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.

4. Tổng số điểm theo 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp, tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 100 điểm.

5. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối: Không có.

II. Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn):

TT

NỘI DUNG

Mức tối đa

Công ty Đấu giá hợp danh Thuận Phát

I

Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

II

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

19

19

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

10

10

1.1

Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc

5

5

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện

5

5

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

5

5

2.1

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

2

2

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)

3

3

3

Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên
Đối với trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng trang thông tin điện tử độc lập hoặc trang thông tin thuộc Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp

2

2

4

Có trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 1 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến

1

1

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1

1

Ill

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả

16

16

1

Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4

4

1.1

Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả

2

2

1.2

Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả

2

2

2

Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)

4

4

3

Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá

4

4

3.1

Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật

2

2

3.2

Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá

2

2

4

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá

4

4

IV

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

57

57

1

Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)

15

15

1.1

Dưới 20 cuộc đấu giá

12

 

1.2

Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá

13

 

1.3

Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá

14

 

1.4

Từ 70 cuộc đấu giá trở lên

15

15

2

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề

7

7

2.1

Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)

4

 

2.2

Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành

5

 

2.3

Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành

6

 

2.4

Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên

7

7

3

Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề

7

7

3.1

Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)

4

 

3.2

Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc

5

 

3.3

Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc

6

 

3.4

Từ 50 cuộc trở lên

7

7

4

Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên

3

3

4.1

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất

3

3

4.2

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề

 

 

4.3

Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo

 

 

5

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có quyết định thành lập hoặc được cấp giấy đăng ký hoạt động

7

7

5.1

Có thời gian hoạt động dưới 5 năm

4

 

5.2

Có thời gian hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm

5

 

5.3

Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm

6

 

5.4

Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên

7

7

6

Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản

4

4

6.1

1 đấu giá viên

2

 

6.2

Từ 2 đến dưới 5 đấu giá viên

3

 

6.3

Từ 5 đấu giá viên trở lên

4

4

7

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp đấu giá tư nhân

4

4

7.1

Dưới 5 năm

2

 

7.2

Từ 5 năm đến dưới 10 năm

3

 

7.3

Từ 10 năm trở lên

4

4

8

Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề

5

5

8.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

3

 

8.2

Có từ 1 đến 3 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

4

 

8.3

Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 5 năm trở lên

5

5

9

Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề đối với trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, trừ thuế giá trị gia tăng

5

5

9.1

Dưới 50 triệu đồng

3

 

9.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

4

 

9.3

Từ 100 triệu đồng trở lên

5

5

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

8

8

1

Đã tổ chức đấu giá thành tài sản cùng loại với tài sản đưa ra đấu giá

3

3

2

Đã từng ký kết hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với người có tài sản đấu giá và đã tổ chức cuộc đấu giá thành theo hợp đồng đó

3

3

3

Trụ sở chính của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi có tài sản đấu giá, không bao gồm trụ sở chi nhánh

3

2

 

Tổng

100

100

Trân trọng thông báo!

VietinBank Gia Lai
Có thể bạn quan tâm