VietinBank Thái Bình thông báo kết quả lựa chọn tổ chức bán đấu giá
VietinBank Thái Bình thông báo kết quả lựa chọn tổ chức bán đấu giá
1. Tên, địa chỉ của người bán khoản nợ
- Tên người bán khoản nợ: VietinBank Thái Bình.
- Địa chỉ: Số 190, đường Hai Bà Trưng, phường Đề Thám, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
2. Thông tin khoản nợ bán đấu giá:
2.1. Thông tin khoản nợ: Khoản nợ của ông Nguyễn Văn Anh tại VietinBank Thái Bình, bao gồm toàn bộ dư nợ gốc và nợ lãi, lãi phạt, phí (nếu có), theo Hợp đồng cho vay số 01/2019-HĐCV/NHCT360-NGUYENVANANH ngày 21/5/2019. Tổng dư nợ đến thời điểm 12/7/2024 là: 284.864.030 đồng. Cụ thể:
- Dư nợ gốc: 136.000.000 đồng.
- Nợ lãi trong hạn: 99.398.890 đồng.
- Lãi phạt: 49.465.140 đồng.
2.2. Thông tin tài sản bảo đảm:
Tài sản bảo đảm cho khoản nợ của ông Nguyễn Văn Anh là quyền sử dụng đất và tài sản trên đất tại thôn Vạn Lập, xã Hồng Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
2.3. Giá khởi điểm bán đấu giá: 284.864.030 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tám mươi tư triệu, tám trăm sáu mươi tư nghìn, không trăm ba mươi đồng).
2.4. Nguyên tắc bán nợ: Bán nợ không truy đòi.
2.5. Phương thức bán nợ: Bán đấu giá khoản nợ qua tổ chức bán đấu giá theo quy định của pháp luật.
3. Kết quả lựa chọn:
- Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Bình.
- Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 84.
- Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.
4. Kết quả chấm điểm:
TT |
NỘI DUNG |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tỉnh Thái Bình |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
32 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá |
3 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm |
10 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
2 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
4 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
3 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5 |
|
Tổng số điểm |
84 |
Trân trọng thông báo!
1. Tên, địa chỉ của người bán khoản nợ
- Tên người bán khoản nợ: VietinBank Thái Bình.
- Địa chỉ: Số 190, đường Hai Bà Trưng, phường Đề Thám, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
2. Thông tin khoản nợ bán đấu giá:
2.1. Thông tin khoản nợ: Khoản nợ của ông Nguyễn Văn Anh tại VietinBank Thái Bình, bao gồm toàn bộ dư nợ gốc và nợ lãi, lãi phạt, phí (nếu có), theo Hợp đồng cho vay số 01/2019-HĐCV/NHCT360-NGUYENVANANH ngày 21/5/2019. Tổng dư nợ đến thời điểm 12/7/2024 là: 284.864.030 đồng. Cụ thể:
- Dư nợ gốc: 136.000.000 đồng.
- Nợ lãi trong hạn: 99.398.890 đồng.
- Lãi phạt: 49.465.140 đồng.
2.2. Thông tin tài sản bảo đảm:
Tài sản bảo đảm cho khoản nợ của ông Nguyễn Văn Anh là quyền sử dụng đất và tài sản trên đất tại thôn Vạn Lập, xã Hồng Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình.
2.3. Giá khởi điểm bán đấu giá: 284.864.030 đồng (Bằng chữ: Hai trăm tám mươi tư triệu, tám trăm sáu mươi tư nghìn, không trăm ba mươi đồng).
2.4. Nguyên tắc bán nợ: Bán nợ không truy đòi.
2.5. Phương thức bán nợ: Bán đấu giá khoản nợ qua tổ chức bán đấu giá theo quy định của pháp luật.
3. Kết quả lựa chọn:
- Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thái Bình.
- Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 84.
- Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.
4. Kết quả chấm điểm:
TT |
NỘI DUNG |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tỉnh Thái Bình |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
22 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả |
22 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
32 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá |
3 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm |
10 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) |
5 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
2 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản |
4 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng |
4 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động |
3 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp |
3 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5 |
|
Tổng số điểm |
84 |
Trân trọng thông báo!