»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

BẢNG TỶ GIÁ NGÀY 23/04/2024
Ngoại tệTỷ giá trung tâmTỷ giá muaTỷ giá bán
Tiền mặt & SécChuyển khoản
AUD-16,18716,28716,737
CAD-18,33318,43318,983
CHF-27,46427,56928,369
CNY--3,4733,583
DKK--3,5863,716
EUR-#26,66226,69727,957
-&26,657--
GBP-31,05231,10232,062
HKD-3,1733,1883,323
JPY-161.09161.09169.04
KRW-16.6617.4620.26
LAK--0.91.26
NOK--2,2802,360
NZD-14,83214,88215,399
SEK--2,2922,402
SGD-18,24518,34519,075
THB-633.54677.88701.54
USD24,275#25,18025,18025,488
\&24,355--
Tỷ giá được cập nhật lúc 08:25:32 ngày 23/04/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo
# : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá 50, 100
& : Áp dụng cho EUR, USD có mệnh giá nhỏ hơn 50


Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cung cấp bảng tỷ giá ngoại tệ được cập nhật theo giờ, góp phần giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất. Ngoài ra, VietinBank còn đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ của khách hàng doanh nghiệp và cá nhân với tỷ giá ngoại tệ cạnh tranh và thủ tục nhanh chóng.
Để tra cứu thông tin tỷ giá ngoại tệ của các ngày trước đó, xin vui lòng lựa chọn thời gian và nhấn vào nút "Tìm kiếm".


Danh sách các địa chỉ mua bán ngoại tệ của VietinBank trên toàn quốc Tại đây

Ngày: