»

Thời gian giao dịch phục vụ khách hàng tại các Chi nhánh, PGD của VietinBank - Từ thứ 2 tới thứ 6 (trừ ngày lễ, tết).

Lãi suất tiền gửi ngân hàng


TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN

Kỳ hạnLãi suất huy động trả lãi sau (%/năm)
Khách hàng Cá nhânKhách hàng Tổ chức (Không bao gồm tổ chức tín dụng)
VNDUSDEURVNDUSDEUR
 Không kỳ hạn0,100,000,000,200,000,00
 Dưới 1 tháng0,200,000,000,200,000,00
 Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng 3,000,000,102,700,000,10
 Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng 3,000,000,102,700,000,10
 Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng 3,500,000,103,300,000,10
 Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng 3,500,000,103,300,000,10
 Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng 3,500,000,103,300,000,10
 Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng 4,500,000,104,300,000,10
 Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng 4,500,000,104,300,000,10
 Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng 4,500,000,104,300,000,10
 Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng 4,500,000,104,300,000,10
 Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng 4,500,000,104,300,000,10
 Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng 4,500,000,104,300,000,10
12 tháng 5,500,000,204,900,000,20
 Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng 5,500,000,204,900,000,20
 Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 5,500,000,204,900,000,20
 Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng5,500,000,204,900,000,20
36 tháng5,500,000,204,900,000,20
Trên 36 tháng5,500,000,204,900,000,20

Lưu ý: Lãi suất tiền gửi tại các chi nhánh có thể thấp hơn trần lãi suất huy động của VietinBank đăng trên website. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.