Biểu phí và Biểu mẫu

Biểu phí dịch vụ áp dụng cho sản phẩm thẻ Ghi nợ nội địa

02/06/2025 15:08

STT

Tên phí

Phí (chưa gồm VAT)

Mức/Tỷ lệ phí

Tối thiểu

Tối đa

1

Phí phát hành

 

 

 

1.1

Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ lần đầu

 

 

 

 

- Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS

Miễn phí (*)

 

 

 

- Chip contactless Epartner Premium

Miễn phí (*)

 

 

 

- E-Partner Vpay

Miễn phí

 

 

1.2

Phí phát hành lại thẻ

 

 

 

 

-  Chip contactless Epartner và Epartner liên kết VCCS

45.454 VND

 

 

 

-  Chip contactless Epartner Premium

100.000 VND

 

 

 

- E-Partner Vpay

Miễn phí

 

 

1.3

Thẻ phụ

Bằng phí phát hành thẻ chính

1.4

Phí giao nhận thẻ

18.182 VND

 

 

2

Phí thường niên thẻ

 

 

 

 

- Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết

60.000 VND

 

 

 

- Chip contactless Epartner Premium, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, G - Card, Pink-Card

60.000 VND

 

 

 

- Thẻ Epartner Vpay

30.000 VND (**)

 

 

3

Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner

(Áp dụng đối với các loại thẻ E-partner)

Theo phí của Công ty Bảo hiểm

4

Rút tiền mặt

 

 

 

4.1

Tại máy ATM Vietinbank

 

 

 

 

-  Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, thẻ S - Card, S - Card liên kết, thẻ C - Card, C - Card liên kết, 12 con giáp, E-Partner Vpay

1.000 VND            

 

 

 

-  Chip contactless Epartner Premium, thẻ G, thẻ Pink

2.000 VND

 

 

4.2

Tại máy ATM ngoại mạng

3.000 VND

 

 

4.3

Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm)

0,02%

10.000 VND

1.000.000 VND 

4.4

Rút tiền mặt bằng mã QR

Bằng phí rút tiền  mặt tại ATM của thẻ ghi nợ tương ứng

5

Chuyển khoản tại ATM, kiốt VietinBank

 

 

 

5.1

Trong hệ thống

3.000 VND

 

 

5.2

Ngoài hệ thống

10.000 VND

 

 

6

Giao dịch tại EDC ngoại mạng

 

 

 

 

Giao dịch vấn tin

500 VND

 

 

 

Giao dịch hoàn trả

1.800 VND

 

 

 

Giao dịch thanh toán tại EDC

Miễn phí

 

 

7

Tra soát, khiếu nại

(chỉ thu khi KH khiếu nại sai)

 

 

 

 

-  GD nội mạng

50.000 VND

 

 

 

-  GD ngoại mạng

100.000 VND

 

 

8

Cấp lại mã PIN

 

 

 

 

Cấp lại mã PIN tại quầy

10.000 VND

 

 

 

Cấp đổi PIN trên iPay

Miễn phí

 

 

9

Vấn tin và in sao kê GD

 

 

 

 

Tại ATM Vietinbank

Miễn phí

 

 

 

Tại ATM ngoại mạng

500 VND

 

 

10

Đóng thẻ

 

 

 

 

Đóng thẻ tại iPay

50.000 VND (***)

 

 

 

Tại quầy

 

 

 

 

- Thẻ Ghi nợ nội địa chip: Chip contactless Epartner, Epartner liên kết VCCS, Chip Contactless Epartner Premium, Epartner Vpay

50.000 VND (***)

 

 

 

- Thẻ Ghi nợ nội địa từ

Miễn phí (***)

 

 

11

Mở khóa thẻ theo yêu cầu (tại quầy)

30.000 VND

 

 

12

Trả thẻ NH khác bị thu tại ATM VietinBank

30.000 VND

 

 

Áp dụng từ 05/09/2022

(*)Áp dụng từ ngày 01/01/2022

(**) Áp dụng từ ngày 04/04/2025

(***) Áp dụng từ ngày 30/5/2025

 

 

Có thể bạn quan tâm